沾亲带友 Người thân và bạn bè
Explanation
指有亲戚朋友的关系。
Chỉ mối quan hệ với người thân và bạn bè.
Origin Story
从前,在一个小山村里,住着一位善良的老奶奶,她膝下无儿无女,孤身一人。但她心地善良,乐于助人,村里人都很喜欢她。每逢节日,她都会邀请村里沾亲带友的人来家里吃饭,热闹非凡。她的家虽然不大,但却充满了温馨和快乐。她用自己微薄的积蓄,购买各种食材,亲手做出一桌桌丰盛的饭菜,招待每一位来客。她的善举,感动了整个村庄。人们都说,老奶奶虽然没有儿女,但有这么多沾亲带友的人陪伴,她的晚年生活一定很幸福。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một bà cụ hiền lành, không có con cái và sống một mình. Nhưng bà rất tốt bụng và sẵn sàng giúp đỡ người khác, và tất cả mọi người trong làng đều rất yêu quý bà. Mỗi dịp lễ hội, bà đều mời họ hàng và bạn bè trong làng đến nhà mình ăn tối, và không khí vô cùng náo nhiệt. Nhà bà tuy nhỏ nhưng tràn đầy sự ấm áp và hạnh phúc. Bà dùng số tiền tiết kiệm ít ỏi của mình để mua đủ loại nguyên liệu, và tự tay nấu những món ăn ngon miệng để chiêu đãi mỗi vị khách. Những việc làm tốt của bà đã cảm động cả làng. Mọi người nói rằng dù bà cụ không có con cái, nhưng có rất nhiều người thân và bạn bè bên cạnh, tuổi già của bà chắc hẳn rất hạnh phúc.
Usage
作宾语、定语;用于人际关系等
Làm tân ngữ, định ngữ; Được sử dụng cho các mối quan hệ giữa cá nhân, v.v.
Examples
-
这次会议,他把公司里沾亲带友的人都叫来了。
zhè cì huìyì, tā bǎ gōngsī lǐ zhān qīn dài yǒu de rén dōu jiào lái le.
Trong cuộc họp này, anh ấy đã mời tất cả người thân và bạn bè của mình từ công ty.
-
他利用职务之便,处处为沾亲带友谋利。
tā lìyòng zhíwù zhī biàn, chù chù wèi zhān qīn dài yǒu móulì
Anh ta đã lợi dụng chức vụ của mình để giúp đỡ người thân và bạn bè của mình bằng mọi cách có thể