深得民心 shēn dé mín xīn được lòng dân

Explanation

深得民心指的是得到广大人民的衷心拥护,形容受到大众的喜爱和拥戴。

Được lòng dân nghĩa là nhận được sự ủng hộ hoàn toàn từ dân chúng; điều này thể hiện mức độ dân chúng yêu mến nó.

Origin Story

话说唐朝时期,有个名叫李善的官员,他为官清正廉洁,体恤百姓疾苦,深受百姓爱戴。每逢灾荒年景,他总是积极赈灾,帮助百姓渡过难关。他还经常深入田间地头,了解百姓的真实生活,并积极为百姓解决实际问题。有一年,发生大旱,庄稼颗粒无收,百姓生活异常艰难。李善不顾个人安危,四处奔走,想方设法为百姓筹集粮食。他甚至变卖了自己的家产,用来救济灾民。他的行为感动了无数百姓,大家都说他深得民心。李善的事迹传扬开来,朝廷也对他大加赞赏。他虽然只是一个地方小官,却深得民心,深受百姓爱戴。这就是他为官的最高境界。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu gè míng jiào lǐ shàn de guān yuán, tā wèi guān qīng zhèng lián jié, tǐxù bǎixìng jí kǔ, shēn shòu bǎixìng àidài. měi féng zāi huāng nián jǐng, tā zǒng shì jījí zhèn zāi, bāngzhù bǎixìng dù guò nánguān. tā hái jīng cháng shēn rù tián jiān dì tóu, liǎojiě bǎixìng de zhēn shí shēnghuó, bìng jījí wèi bǎixìng jiějué shíjì wèntí. yǒu yī nián, fāshēng dà hàn, zhuāngjia kē lì wú shōu, bǎixìng shēnghuó yìcháng jiānnán. lǐ shàn bù gù gèrén ānwēi, sì chù bēn zǒu, xiǎng fāng shèfǎ wèi bǎixìng chóují liángshi. tā shènzhì biànmài le zìjǐ de jiā chǎn, yòng lái jiùjí zāimín. tā de xíngwéi gǎndòng le wúshù bǎixìng, dàjiā dōu shuō tā shēn dé mín xīn. lǐ shàn de shìjì chuányáng kāilái, cháoting yě duì tā dà jiā zànshǎng. tā suīrán zhǐ shì yīgè dìfāng xiǎo guān, què shēn dé mín xīn, shēn shòu bǎixìng àidài. zhè jiùshì tā wèi guān de zuì gāo jìngjiè.

Ngày xửa ngày xưa, dưới triều đại nhà Đường, có một vị quan tên là Lý Sơn, người được biết đến với sự chính trực và lòng thương người. Trong những năm hạn hán và đói kém, ông luôn tích cực cứu trợ thiên tai và giúp đỡ người dân vượt qua khó khăn. Ông thường đến vùng nông thôn, hiểu rõ cuộc sống thực của người dân, và tích cực giải quyết các vấn đề thiết thực cho họ. Một năm nọ, xảy ra một trận hạn hán nghiêm trọng, mùa màng thất bát, và người dân sống trong cảnh khốn khó. Lý Sơn, không màng đến sự an toàn của bản thân, đã nỗ lực tìm cách thu thập lương thực cho dân chúng. Ông thậm chí còn bán cả tài sản của mình để giúp đỡ những người bị nạn. Hành động của ông đã cảm động vô số người dân, và mọi người đều nói rằng ông đã chinh phục được trái tim của người dân. Sự tích của Lý Sơn lan truyền rộng rãi, và triều đình hết lời khen ngợi ông. Mặc dù chỉ là một viên quan nhỏ, nhưng ông được hưởng uy tín cao và rất được người dân kính trọng. Đó là biểu hiện cao nhất của bổn phận công vụ của ông.

Usage

用于形容一个人深受人民爱戴,或者某项政策深受人民欢迎。

yòng yú xiáomíng yīgè rén shēn shòu rénmín àidài, huòzhě mǒu xiàng zhèngcè shēn shòu rénmín huānyíng

Được dùng để miêu tả một người rất được lòng dân chúng, hoặc một chính sách rất được dân chúng ủng hộ.

Examples

  • 他深得民心,所以才能赢得大选。

    tā shēn dé mín xīn, suǒyǐ cáinéng yíngdé dàxuǎn.

    Ông ấy được lòng dân, vì vậy ông ấy thắng cử.

  • 这位领导深得民心,深受群众爱戴。

    zhè wèi lǐngdǎo shēn dé mín xīn, shēn shòu qúnzhòng àidài.

    Vị lãnh đạo này rất được lòng dân chúng và được quần chúng yêu mến.

  • 他为民做主,深得民心,百姓都拥护他。

    tā wèi mín zuò zhǔ, shēn dé mín xīn, bǎixìng dōu yōnghù tā

    Ông ấy bênh vực dân chúng, nên được dân chúng ủng hộ