深明大义 thấu hiểu lẽ lớn
Explanation
指懂得大道理,顾全大局,胸怀宽广,不计较个人得失。
Chỉ người hiểu lẽ lớn, toàn cục, tâm rộng lượng, không màng lợi ích cá nhân.
Origin Story
话说唐朝时期,边关告急,敌军来势汹汹。一位名叫李靖的将军,深明大义,毅然决然地放弃了即将到手的封赏,主动请缨前往抗敌。他带领将士们浴血奋战,最终击溃了敌军,保卫了国家安宁。李靖将军的故事,成为后世传颂的佳话,他深明大义的精神,也激励着一代又一代的将士们,为国家奉献自己的一切。李靖深明大义,顾全大局,不畏艰险,为了国家安危,他舍弃个人荣华富贵,这种精神,正是我们今天学习的榜样。
Có người kể rằng vào thời nhà Đường, biên giới xảy ra tình trạng khẩn cấp, quân địch kéo đến rất đông. Một vị tướng tên Lý Tĩnh, người hiểu được lẽ lớn, đã tự nguyện từ bỏ phần thưởng sắp nhận được và tình nguyện ra trận chống địch. Ông dẫn dắt binh sĩ chiến đấu ác liệt, cuối cùng đánh tan quân địch, bảo vệ được hòa bình của đất nước. Câu chuyện về tướng Lý Tĩnh trở thành giai thoại truyền kỳ, tinh thần hiểu đạo lý lớn của ông đã truyền cảm hứng cho bao thế hệ binh sĩ hy sinh vì đất nước. Lý Tĩnh hiểu đạo lý lớn, ông quan tâm đến cục diện chung, không sợ hiểm nguy, vì an nguy của đất nước, ông bỏ lại vinh hoa phú quý cá nhân, tinh thần đó chính là tấm gương cho chúng ta noi theo.
Usage
用作谓语、定语;多用于褒义。
Được dùng làm vị ngữ, định ngữ; phần lớn trong ngữ cảnh tích cực.
Examples
-
他深明大义,主动承担了责任。
tā shēn míng dà yì zhǔdòng chéngdānlere zérèn
Anh ấy hiểu chuyện và chủ động nhận trách nhiệm.
-
面对国家利益,他深明大义,放弃了个人利益。
miàn duì guójiā lìyì tā shēn míng dà yì fàngqì le gèrén lìyì
Trước lợi ích quốc gia, anh ấy hiểu chuyện và từ bỏ lợi ích cá nhân