焚尸扬灰 đốt xác và rắc tro
Explanation
焚尸扬灰,指烧掉尸骨,扬弃骨灰。形容对仇恨对象恨之入骨,彻底消灭。
Đốt xác và rắc tro. Diễn tả lòng căm thù sâu sắc đối với một người và sự hủy diệt hoàn toàn của họ.
Origin Story
东晋时期,战乱频繁,民不聊生。有个叫侯景的人,他野心勃勃,为了争夺权力,他发动了多次叛乱,残暴地杀害了无数无辜百姓。他最终失败身死,百姓们对他的暴行痛恨至极,将他残忍地杀害后,甚至将他的尸体焚烧殆尽,骨灰也四处散去,以表达他们的愤怒和仇恨。焚尸扬灰的故事,警示着人们,残暴的行为最终会遭到应有的惩罚。
Thời nhà Tấn Đông, chiến tranh liên miên, dân chúng sống trong cảnh đói khổ. Có một người tên là Hậu Cảnh, người rất tham vọng, để tranh giành quyền lực, hắn đã phát động nhiều cuộc nổi loạn, tàn sát vô số người dân vô tội. Cuối cùng hắn thất bại và chết, dân chúng căm phẫn hành động tàn bạo của hắn đến mức họ giết chết hắn một cách dã man sau khi hắn chết, thậm chí còn thiêu xác và rắc tro cốt để bày tỏ sự giận dữ và thù hận của mình. Câu chuyện đốt xác rắc tro cảnh báo mọi người rằng hành động tàn ác cuối cùng sẽ phải chịu sự trừng phạt thích đáng.
Usage
通常用来形容对仇恨对象的极度憎恶和彻底消灭。
Thường được dùng để diễn tả lòng căm thù sâu sắc và sự tiêu diệt hoàn toàn kẻ thù bị ghét.
Examples
-
侯景之乱后,百姓对侯景恨之入骨,甚至将他的尸体焚尸扬灰。
Hóujǐng zhī luàn hòu, bǎixìng duì Hóujǐng hèn zhī rù gǔ, shènzhì jiāng tā de shītǐ fénshī yánghuī.
Sau cuộc nổi loạn của Hậu Cảnh, người dân căm thù Hậu Cảnh đến mức họ thiêu xác ông ta thành tro bụi.
-
他犯下滔天大罪,最终落得个焚尸扬灰的下场。
Tā fàn xià tāotiān dà zuì, zuìzhōng luò de ge fénshī yánghuī de xiàchǎng。
Hắn phạm tội ác tày trời và cuối cùng bị thiêu thành tro bụi