生拉活扯 shēng lā huó chě gán ghép khiên cưỡng

Explanation

比喻牵强附会,把不相干的事情硬凑在一起。

Đây là một thành ngữ dùng để chỉ việc gán ghép những điều không liên quan đến nhau một cách khiên cưỡng.

Origin Story

话说在一个小山村里,住着一位名叫阿强的木匠。他技艺精湛,远近闻名。一天,村长找到阿强,要他帮忙修理村里古老的庙宇。庙宇年久失修,多处破损,阿强仔细检查后,发现庙宇的损坏并非简单的木材腐朽,而是地基出现了问题。他建议村长重修地基,稳固庙宇,否则修缮也只是治标不治本。可村长却坚持认为只需要修补损坏的木料就可以了,还生拉活扯地从古籍里找来一些不相干的记载,试图证明自己的想法是正确的。阿强无奈,只好按照村长的意思,修补了损坏的木料。但没过多久,庙宇再次倒塌,村长这才明白,阿强之前的建议才是正确的。

huà shuō zài yīgè xiǎo shān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào ā qiáng de mù jiàng. tā jìyì jīngzhàn, yuǎn jìn wénmíng. yī tiān, cūn zhǎng zhǎo dào ā qiáng, yào tā bāngmáng xiūlǐ cūn lǐ gǔlǎo de miàoyǔ. miàoyǔ nián jiǔ shū xiū, duō chù pò sǔn, ā qiáng zǐxì jiǎnchá hòu, fāxiàn miàoyǔ de sǔnhuài bìngfēi jiǎndān de mùcái fǔxiǔ, érshì dì jī chūxiàn le wèntí. tā jiànyì cūn zhǎng chóngxiū dì jī, wěngù miàoyǔ, fǒuzé xiūshàn yě zhǐshì zhì biāo bù zhì běn. kě cūn zhǎng què jiānchí rènwéi zhǐ xūyào xiūbǔ sǔnhuài de mùliào jiù kěyǐ le, hái shēng lā huó chě de cóng gǔ jí lǐ zhǎo lái yīxiē bù xiānggān de jìzǎi, shìtú zhèngmíng zìjǐ de xiǎngfǎ shì zhèngquè de. ā qiáng wú nài, zhǐ hǎo àn zhào cūn zhǎng de yìsi, xiūbǔ le sǔnhuài de mùliào. dàn méi guò duō jiǔ, miàoyǔ zàicì dǎotā, cūn zhǎng zhè cái míngbái, ā qiáng zhīqián de jiànyì cái shì zhèngquè de.

Ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một người thợ mộc khéo léo tên là A Cường. Một hôm, trưởng làng nhờ ông sửa chữa ngôi đền cổ của làng. Sau khi kiểm tra kỹ lưỡng, A Cường phát hiện ra rằng hư hỏng của ngôi đền không chỉ do gỗ mục nát mà còn do nền móng có vấn đề. Ông đề nghị trưởng làng xây lại nền móng, nhưng trưởng làng nhất quyết cho rằng chỉ cần sửa chữa phần gỗ bị hư hại là đủ, thậm chí còn dẫn chứng những đoạn văn không liên quan trong các sách cổ để chứng minh quan điểm của mình. Mặc dù A Cường đã cảnh báo, trưởng làng vẫn không nghe. Kết quả là, ngôi đền không lâu sau đó lại sập xuống.

Usage

用作谓语、宾语、定语;指牵强附会。

yòng zuò wèiyǔ, bǐnyǔ, dìngyǔ; zhǐ qiānqiáng fùhuì.

Được dùng làm vị ngữ, tân ngữ và định ngữ; dùng để chỉ việc gán ghép khiên cưỡng.

Examples

  • 他生拉活扯地把两个不相干的事联系在一起。

    tā shēng lā huó chě de bǎ liǎng gè bù xiānggān de shì liánxì zài yīqǐ.

    Anh ta gán ghép hai việc không liên quan vào nhau.

  • 他生拉活扯地解释了一番,仍然让人无法理解。

    tā shēng lā huó chě de jiěshì le yīfān, réngrán ràng rén wúfǎ lǐjiě

    Anh ta giải thích một cách gượng ép, vẫn không ai hiểu được