牵强附会 qiān qiáng fù huì gán ghép

Explanation

把没有联系的事物硬拉在一起解释,或把不相关的事物牵扯在一起,混为一谈。

Buộc ghép những điều không liên quan trong một lời giải thích, hoặc kết hợp những điều không liên quan, gây hiểu nhầm chúng là một.

Origin Story

话说唐朝时期,有个秀才名叫王甫,他非常渴望能金榜题名,光宗耀祖。一次,他去参加科举考试,考题是《论语》中的一段话。王甫绞尽脑汁,却怎么也想不出合适的解释。时间一分一秒地过去,王甫急得抓耳挠腮。突然,他灵机一动,想起了一个民间故事。这个故事与《论语》中的那段话根本没有关系,但他却强行将两者联系起来,并写了一篇解释得天衣无缝的文章。主考官看后,不禁摇头叹息,说道:"这篇文章牵强附会,毫无道理,简直就是胡说八道!"

huà shuō Táng cháo shíqī, yǒu gè xiùcái míng jiào wáng fǔ, tā fēicháng kěwàng néng jīnbǎng tímíng, guāngzōng yàozǔ. yīcì, tā qù cānjiā kējǔ kǎoshì, kǎotí shì Lúnyǔ zhōng de yī duàn huà. wáng fǔ jiǎo jìn nǎojǐ, què zěnme yě xiǎng bù chū héshì de jiěshì. shíjiān yī fēn yī miǎo de guòqù, wáng fǔ jí de zhuā ěr náosāi. tūrán, tā língjī yī dòng, xiǎng qǐ le yīgè mínjiān gùshì. zhège gùshì yǔ Lúnyǔ zhōng de nà duàn huà gēnběn méiyǒu guānxi, dàn tā què qiáng xíng jiāng liǎng zhě liánxì qǐlái, bìng xiě le yī piān jiěshì de tiānyīwúfèng de wénzhāng. zhǔ kǎoguān kàn hòu, bù jīn yáotóu tànxī, shuōdào: "zhè piān wénzhāng qiānqiáng fùhuì, háo wú dàolǐ, jiǎnzhí jiùshì hú shuō bādào!"

Người ta kể rằng, vào thời nhà Đường, có một học giả tên là Vương Phủ, người rất khao khát vượt qua kỳ thi tuyển chọn quan lại và làm rạng danh tổ tiên. Một lần, ông tham gia kỳ thi, và đề bài là một đoạn trích trong Luận Ngữ. Vương Phủ đã vắt óc suy nghĩ, nhưng không thể tìm ra lời giải thích phù hợp. Thời gian trôi qua, Vương Phủ càng trở nên lo lắng. Đột nhiên, ông nhớ đến một câu chuyện dân gian. Câu chuyện này hoàn toàn không liên quan đến đoạn trích trong Luận Ngữ, nhưng ông đã cố tình liên kết hai thứ lại với nhau và viết một bài luận có vẻ hoàn toàn phù hợp. Sau khi đọc xong, chủ khảo lắc đầu và thở dài: “Bài luận này gượng ép và vô nghĩa. Nó hoàn toàn là vô lý!”,

Usage

用于批评或嘲笑那些强词夺理,把不相干的事情硬扯在一起的人。

yòng yú pīpíng huò cháoxiào nàxiē qiángcí duó lǐ, bǎ bù xiānggān de shìqíng yìng chě zài yīqǐ de rén

Được dùng để chỉ trích hoặc chế giễu những người lập luận phi lý và gán ghép những điều không liên quan.

Examples

  • 他的解释牵强附会,令人难以信服。

    tā de jiěshì qiānqiáng fùhuì, lìng rén nán yǐ xìnfú

    Lời giải thích của anh ta gượng ép và khó thuyết phục.

  • 不要牵强附会,把不相干的事情联系在一起。

    bùyào qiānqiáng fùhuì, bǎ bù xiānggān de shìqíng liánxì zài yīqǐ

    Đừng gán ghép những điều không liên quan đến nhau.