穿凿附会 chuān záo fù huì gán ghép

Explanation

穿凿附会是指把不相干的事情硬扯在一起解释,或把讲不通的道理硬要讲通。

Ép buộc kết nối những điều không liên quan hoặc diễn giải điều gì đó theo cách không hợp lý. Nó được dùng để miêu tả ai đó đưa ra những lời giải thích hoặc cách hiểu cường điệu hoặc phi logic.

Origin Story

话说唐朝时期,有个书生名叫李明,才华横溢却屡试不第。一次,他去拜访一位老秀才,想请教科举考试的秘诀。老秀才见李明满腹经纶却郁郁不得志,便出了个题目让他作诗。李明绞尽脑汁,写出了一首诗,但其中几句诗意境牵强,与主题略显脱节。老秀才看完后,摇摇头说:“你此诗,虽有文采,却穿凿附会,过于牵强,难以打动考官。科举考试,重在立意清晰,文理通顺,切勿为了追求奇特而牺牲了诗歌的整体性。

huà shuō táng cháo shí qī, yǒu gè shū shēng míng jiào lǐ míng, cái huá héng yì què lǚ shì bù dì. yī cì, tā qù bài fǎng yī wèi lǎo xiù cái, xiǎng qǐng jiào kē jǔ kǎo shì de mì jué. lǎo xiù cái jiàn lǐ míng mǎn fù jīng lún què yù yù bù dé zhì, biàn chū le gè tímù ràng tā zuò shī. lǐ míng jiǎo jìn nǎo zhī, xiě chū le yī shǒu shī, dàn qí zhōng jǐ jù shī yì jìng qiān qiáng, yǔ zhǔ tí luò xiǎn tuō jié. lǎo xiù cái kàn wán hòu, yáo yáo tóu shuō: “nǐ cǐ shī, suī yǒu wén cǎi, què chuān záo fù huì, guò yú qiān qiáng, nán yǐ dǎ dòng kǎo guān. kē jǔ kǎo shì, zhòng zài lì yì qīng xī, wén lǐ tōng shùn, qiē wù wèi le zhuī qiú qí tè ér xī shēng le shī gē de zhěng tǐ xìng.

Vào thời nhà Đường, có một học giả tên là Lý Minh, tài năng nhưng nhiều lần thi trượt. Có lần, ông đến thăm một vị học giả lớn tuổi, hy vọng học được bí quyết của kỳ thi. Vị học giả lớn tuổi thấy Lý Minh có tài năng nhưng không thành công, vì vậy ông cho Lý Minh một đề để làm thơ. Lý Minh vắt óc suy nghĩ và làm ra một bài thơ, nhưng một vài câu thơ có vẻ gượng ép và không liên quan đến chủ đề chính. Sau khi đọc xong, vị học giả lớn tuổi lắc đầu nói: “Bài thơ của anh, tuy có tài, nhưng gượng ép liên hệ, quá yếu để gây ấn tượng với giám khảo. Kỳ thi khoa cử coi trọng chủ ý rõ ràng và mạch lạc. Đừng hy sinh tính toàn vẹn của bài thơ vì sự mới lạ.”

Usage

常用来批评那些歪曲事实,强词夺理的人。

cháng yòng lái pīpíng nàxiē wāiqū shìshí, qiángcí duólǐ de rén

Thường được dùng để chỉ trích những người xuyên tạc sự thật và sử dụng lập luận sai lầm.

Examples

  • 他总是穿凿附会,歪曲事实。

    tā zǒngshì chuān záo fù huì, wāiqū shìshí

    Anh ta luôn xuyên tạc sự thật.

  • 不要穿凿附会,捕风捉影。

    bùyào chuān záo fù huì, bǔfēng zhuō yǐng

    Đừng bịa đặt chuyện và suy đoán bừa bãi!