砸锅卖铁 zá guō mài tiě bán tất cả

Explanation

比喻倾尽所有,不惜一切代价。

Đây là thành ngữ chỉ việc bán tất cả những gì mình có để đạt được điều gì đó bằng bất cứ giá nào.

Origin Story

很久以前,在一个偏远的小山村里,住着一户贫穷的农民家庭。家里唯一的儿子患上了重病,需要大量的钱财来治疗。为了救治儿子,父母四处奔走,但始终筹集不到足够的钱。无奈之下,他们决定砸锅卖铁,变卖家中所有的家当,希望能换来儿子的健康。他们把家里的锅碗瓢盆都拿到集市上卖掉,还把仅剩的一块铁犁也卖了,筹集到了足够的钱,最终治好了儿子的病。

hěn jiǔ yǐqián, zài yīgè piānyuǎn de xiǎoshān cūn lǐ, zhù zhe yī hù pínqióng de nóngmín jiātíng. Jiā lǐ wéiyī de érzi huàn shang le chóng bìng, xūyào dàliàng de qiáncái lái zhìliáo. Wèile jiùzhì érzi, fùmǔ sìchù bēnzǒu, dàn shǐzhōng chóují bùdào zúgòu de qián. Wú nài zhī xià, tāmen juédìng zá guō mài tiě, biànmài jiā zhōng suǒyǒu de jiā dàng, xīwàng néng huàn lái érzi de jiànkāng. Tāmen bǎ jiā lǐ de guō wǎn piáopén dōu nǎi dào jìshì shang màidiào, hái bǎ jǐnshèng de yī kuài tiě lí yě mài le, chóují dàole zúgòu de qián, zuìzhōng zhì hǎo le érzi de bìng.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một gia đình nông dân nghèo. Con trai duy nhất của họ bị bệnh nặng và cần một khoản tiền lớn để điều trị. Để cứu con trai, cha mẹ đã chạy khắp nơi, nhưng họ không thể kiếm đủ tiền. Tuyệt vọng, họ quyết định bán tất cả những gì mình có để mua lại sức khỏe cho con trai. Họ bán tất cả nồi niêu xoong chảo trên chợ, thậm chí cả cái cày sắt duy nhất. Họ đã xoay xở đủ tiền và cuối cùng đã chữa khỏi bệnh cho con trai mình.

Usage

作谓语、宾语;指变卖家产;竭尽全力

zuò wèiyǔ, bǐnyǔ; zhǐ biànmài jiā chǎn; jiéjìn quán lì

Được dùng làm vị ngữ hoặc tân ngữ; chỉ việc bán hết tài sản; dốc hết sức mình

Examples

  • 为了孩子的教育,他砸锅卖铁也要供孩子上学。

    Wèile háizi de jiàoyù, tā zá guō mài tiě yě yào gōng háizi shàngxué。

    Vì việc học của con, ông đã bán đi tất cả những gì mình có.

  • 为了治病,他不得不砸锅卖铁,倾尽所有积蓄。

    Wèile zhì bìng, tā bùdé bù zá guō mài tiě, qīngjìn suǒyǒu jīxù。

    Để chữa bệnh, ông đã phải bán hết tài sản của mình