空中楼阁 kōng zhōng lóu gé Lâu đài trên không

Explanation

空中楼阁,指的是悬在半空中的阁楼,比喻不切实际的幻想或计划。就像一座建在空中的阁楼,看起来很美,却无法实现,因为没有地基。

Lâu đài trên không, tức là lâu đài treo lơ lửng trên không, là một ẩn dụ cho những giấc mơ hay kế hoạch phi thực tế. Giống như một lâu đài xây dựng trên không, nó trông rất đẹp, nhưng thiếu nền tảng, không thể biến nó thành hiện thực.

Origin Story

从前,有一个非常富有的傻财主,他生性愚钝,尽做傻事。一天,他到邻村的一位财主家做客,见他家有一栋三层楼十分漂亮,回家后便找工匠也要盖一座一模一样的楼。工匠开始打地基,傻财主却指挥说:“你们不要盖一二层,只盖第三层就行。”工匠们都感到很奇怪,问道:“财主,您要盖三层楼,不盖一二层,那第三层怎么盖上去呢?”傻财主说:“我只要盖第三层楼,盖好了就有人给我搬上去啊!”工匠们听了都摇头苦笑,这真是空中楼阁,根本不可能实现。

cóng qián, yǒu yī ge fēi cháng fù yǒu de shǎ cái zhǔ, tā shēng xìng yú dùn, jìn zuò shǎ shì. yī tiān, tā dào lín cūn de yī wèi cái zhǔ jiā zuò kè, jiàn tā jiā yǒu yī dòng sān céng lóu shí fēn piào liang, huí jiā hòu biàn zhǎo gōng jiàng yě yào gài yī zuò yī mó yī yàng de lóu. gōng jiàng kāi shǐ dǎ dì jī, shǎ cái zhǔ què zhǐ huī shuō: “nǐ men bù yào gài yī èr céng, zhǐ gài dì sān céng jiù xíng.” gōng jiàng men dōu gǎn dào hěn qí guài, wèn dào: “cái zhǔ, nín yào gài sān céng lóu, bù gài yī èr céng, nà dì sān céng zěn me gài shàng qù ne?” shǎ cái zhǔ shuō: “wǒ zhǐ yào gài dì sān céng lóu, gài hǎo le jiù yǒu rén gěi wǒ bān shàng qù a!” gōng jiàng men tīng le dōu yáo tóu kǔ xiào, zhè zhēn shì kōng zhōng lóu gé, gēn běn bù kě néng shí xiàn.

Ngày xửa ngày xưa, có một ông địa chủ rất giàu nhưng lại rất ngu ngốc, bản tính ngốc nghếch và chỉ làm những việc ngớ ngẩn. Một hôm, ông đến thăm nhà một ông địa chủ ở làng bên cạnh và thấy nhà ông này có một ngôi nhà ba tầng rất đẹp. Về đến nhà, ông cũng muốn xây một ngôi nhà giống hệt như vậy.

Usage

这个成语用来比喻不切实际的幻想或计划,常常用来形容那些不切实际、脱离实际的人或事。

zhè ge chéng yǔ yòng lái bǐ yù bù qiè shí jì de huàn xiǎng huò jì huà, cháng cháng yòng lái xíng róng nà xiē bù qiè shí jì, tuō liē shí jì de rén huò shì.

Thành ngữ này được dùng để ám chỉ những giấc mơ hay kế hoạch phi thực tế, thường được dùng để miêu tả những người hay những việc không thực tế, tách biệt với thực tại.

Examples

  • 他总是喜欢空想,总以为能一蹴而就,结果什么也没做成,真是空中楼阁!

    tā zǒng shì xǐ huan kōng xiǎng, zǒng yǐ wéi néng yī cù ér jiù, jié guǒ shén me yě méi zuò chéng, zhēn shì kōng zhōng lóu gé!

    Anh ta luôn thích mơ mộng, luôn nghĩ mình có thể đạt được tất cả mọi thứ trong một nốt nhạc, nhưng cuối cùng anh ta chẳng làm được gì, đó thực sự là một lâu đài trên không!

  • 这个计划完全没有可行性,简直就是空中楼阁,无法实现。

    zhè ge jì huà wán quán méi yǒu kě xíng xìng, jiǎn zhí jiù shì kōng zhōng lóu gé, wú fǎ shí xiàn.

    Kế hoạch này hoàn toàn không khả thi, nó chỉ là một lâu đài trên không, không thể thực hiện được.