聪明睿智 cōngmíng ruìzhì thông minh và khôn ngoan

Explanation

形容人聪明有智慧。

Miêu tả một người thông minh và khôn ngoan.

Origin Story

话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗人,他从小就聪明睿智,过目不忘,七岁时就能写诗作画。一日,李白随家人到集市上赶集,看见一个算命先生摆摊算卦,便上前请先生给自己算一卦。算命先生见李白聪明睿智,便说:‘小郎君天资聪颖,日后必成大器。’李白笑着问:‘先生,我日后能成为怎样的‘大器’呢?’算命先生神秘一笑,道:‘你将来必成一代诗仙!’李白听了哈哈大笑,心想:‘这算命先生果然有几分本事。’从此,李白更加努力学习,最终成为了一代诗仙,名扬天下。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, tā cóng xiǎo jiù cōngmíng ruìzhì, guòmù bùwàng, qī suì shí jiù néng xiě shī zuò huà。yī rì, lǐ bái suí jiārén dào jìshì shang gǎn jí, kàn jiàn yīgè suànmìng xiānshēng bǎi tān suàn guà, biàn shàng qián qǐng xiānshēng gěi zìjǐ suàn yī guà。suànmìng xiānshēng jiàn lǐ bái cōngmíng ruìzhì, biàn shuō:‘xiǎo lángjūn tiānzī cōngyǐng, rìhòu bì chéng dà qì。’lǐ bái xiào zhe wèn:‘xiānshēng, wǒ rìhòu néng chéngwéi zěnyàng de ‘dà qì’ ne?’suànmìng xiānshēng shénmì yī xiào, dào:‘nǐ jiānglái bì chéng yīdài shī xiān!’lǐ bái tīng le hāhā dà xiào, xīn xiǎng:‘zhè suànmìng xiānshēng guǒrán yǒu jǐ fēn běnshi。’cóng cǐ, lǐ bái gèngjiā nǔlì xuéxí, zhōng yú chéngwéi le yīdài shī xiān, míngyáng tiānxià。

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, ngay từ nhỏ đã thông minh và khôn ngoan, với trí nhớ phi thường. Năm bảy tuổi, ông đã có thể viết thơ và vẽ tranh. Một hôm, Lý Bạch đi chợ cùng gia đình, và thấy một thầy bói đang xem bói, liền đến gần và nhờ thầy bói xem bói cho mình. Thầy bói, thấy sự thông minh và khôn ngoan của Lý Bạch, nói rằng: “Vị thiếu gia này có tài năng và chắc chắn sẽ đạt được những thành tựu lớn lao trong tương lai.” Lý Bạch mỉm cười và hỏi: “Thưa ngài, những thành tựu lớn lao nào tôi sẽ đạt được trong tương lai?” Thầy bói mỉm cười bí hiểm và nói: “Ngài sẽ trở thành một nhà thơ huyền thoại!” Lý Bạch cười lớn và nghĩ thầm: “Thầy bói này quả nhiên có chút năng lực.” Từ đó, Lý Bạch càng chăm chỉ học tập hơn nữa, và cuối cùng đã trở thành một nhà thơ huyền thoại, tên tuổi vang danh khắp thiên hạ.

Usage

用于赞扬他人聪明智慧。

yòng yú zànyáng tārén cōngmíng zhìhuì。

Được sử dụng để khen ngợi sự thông minh và khôn ngoan của ai đó.

Examples

  • 他做事非常聪明睿智,总是能找到解决问题的最佳方案。

    tā zuòshì fēicháng cōngmíng ruìzhì, zǒngshì néng zhǎodào jiějué wèntí de zuì jiā fāng'àn。

    Anh ấy rất thông minh và khôn ngoan, luôn tìm ra giải pháp tốt nhất cho vấn đề.

  • 面对复杂的局面,她依然保持着聪明睿智的头脑,冷静地分析,从容应对。

    miànduì fùzá de júmiàn, tā yīrán bǎochí zhe cōngmíng ruìzhì de tóunǎo, língjìng de fēnxī, cóngróng yìngduì。

    Đương đầu với tình huống phức tạp, cô ấy vẫn giữ được sự tỉnh táo và khôn ngoan, bình tĩnh phân tích và xử lý một cách điềm tĩnh..