舍己为公 shě jǐ wèi gōng hy sinh vì lợi ích chung

Explanation

指为了公众的利益而舍弃自身的利益。体现了高尚的品德和奉献精神。

Chỉ việc từ bỏ lợi ích cá nhân vì lợi ích của cộng đồng. Điều này thể hiện phẩm chất đạo đức cao quý và tinh thần cống hiến.

Origin Story

在一个偏僻的小山村里,住着一位名叫李大山的年轻村医。小山村交通不便,医疗条件差,村民们经常因为一些小病小痛而痛苦不堪。李大山深知村民的疾苦,他放弃了在大城市工作的机会,毅然选择回到家乡,为乡亲们服务。他每天起早贪黑,风雨无阻地奔波在各个村民家中,为他们看病、送药。一次,暴雨成灾,村里的道路被冲毁,许多村民被困家中。李大山不顾个人安危,冒着风雨,用自制的简易木筏,将被困的村民一个一个地转移到安全地带。在转移过程中,由于长时间的浸泡,李大山得了严重的感冒,高烧不止,但他仍然坚持工作,直到所有村民都安全转移之后,他才倒在床上,昏睡过去。李大山的事迹感动了全村人,大家纷纷称赞他的舍己为公精神。

zài yīgè piānpì de xiǎoshān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào lǐ dàshān de niánqīng cūnyī. xiǎoshān cūn jiāotōng bùbiàn, yīliáo tiáojiàn chā, cūnmínmen chángcháng yīnwèi yīxiē xiǎobìng xiǎotòng ér tòngkǔ bùkān. lǐ dàshān shēnzhī cūnmín de jíkǔ, tā fàngqì le zài dà chéngshì gōngzuò de jīhuì, yìrán xuǎnzé huí dào jiāxiāng, wèi xiāngqīnmen fúwù. tā měitiān qǐzǎo tān hēi, fēngyǔ wú zǔ de bēnbō zài gègè cūnmín jiā zhōng, wèi tāmen kànbìng, sòng yào. yīcì, bàoyǔ chéngzāi, cūn lǐ de dàolù bèi chōng huǐ, xǔduō cūnmín bèi kùn jiā zhōng. lǐ dàshān bùgù gèrén ānwēi, màozhe fēngyǔ, yòng zìzhì de jiǎnyì mùfú, jiāng bèi kùn de cūnmín yīgè yīgè de zhuǎnyí dào ānquán dìdài. zài zhuǎnyí guòchéng zhōng, yóuyú chángshíjiān de jìnpāo, lǐ dàshān dé le yánzhòng de gǎnmào, gāoshāo bùzhǐ, dàn tā réngrán jiānchí gōngzuò, zhídào suǒyǒu cūnmín dōu ānquán zhuǎnyí zhīhòu, tā cái dǎo zài chuáng shang, hūnshuì guòqù. lǐ dàshān de shìjì gǎndòng le quán cūn rén, dàjiā fēnfēn chēngzàn tā de shě jǐ wèi gōng jīngshen.

Ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, sống một bác sĩ trẻ tên là Lý Đại Sơn. Ngôi làng vùng núi này có điều kiện giao thông và y tế rất kém, người dân thường xuyên phải chịu đựng những bệnh tật nhỏ. Lý Đại Sơn thấu hiểu nỗi khổ của người dân, ông từ bỏ cơ hội làm việc ở thành phố lớn và quyết định trở về quê hương để phục vụ bà con.

Usage

用于赞扬那些为了集体利益,舍弃个人利益的人。

yòng yú zànyáng nàxiē wèile jítǐ lìyì, shěqì gèrén lìyì de rén

Được dùng để ca ngợi những người đã hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung.

Examples

  • 他舍己为公的精神值得我们学习。

    tā shě jǐ wèi gōng de jingshén zhídé wǒmen xuéxí

    Tấm lòng vị tha của ông đáng được chúng ta học hỏi.

  • 为了集体利益,他舍己为公,默默奉献。

    wèile jítǐ lìyì, tā shě jǐ wèi gōng, mòmò fèngxiàn

    Vì lợi ích chung, ông đã hy sinh bản thân, cống hiến thầm lặng