虚度年华 xū dù nián huá Lãng phí tuổi trẻ

Explanation

虚度年华指的是白白地度过美好的年华,没有做出任何有意义的事情,没有实现自己的价值和理想。

Lãng phí tuổi trẻ có nghĩa là lãng phí thời gian quý báu mà không làm được điều gì có ý nghĩa, không thực hiện được các giá trị và lý tưởng của bản thân.

Origin Story

从前,有一个年轻人,名叫阿哲。他天资聪颖,但自小懒散,不思进取。他整日沉迷于享乐,虚度光阴。岁月流逝,他已不再年轻,却一事无成。看着同龄人功成名就,他悔恨交加,痛哭流涕。他终于意识到,人生苦短,时间宝贵,不能虚度年华。于是,他痛改前非,开始努力学习,积极工作。虽然已错过了最佳时机,但他依然不放弃,并最终取得了一些成绩,虽然不如那些从小努力的人,但也算是弥补了一些遗憾。

cóng qián, yǒu yīgè niánqīng rén, míng jiào ā zhé. tā tiānzī cōngyǐng, dàn zì xiǎo lǎnsàn, bù sī jìnqǔ. tā zhěng rì chénmí yú xiǎnglè, xū dù guāngyīn. suìyuè liúshì, tā yǐ bù zài niánqīng, què yīshì wú chéng. kànzhe tónglíng rén gōng chéng míngjiù, tā huǐhèn jiāojiā, tòng kū liùtì. tā zhōngyú yìshí dào, rénshēng kǔduǎn, shíjiān bǎoguì, bù néng xū dù nián huá. yúshì, tā tònggǎi qiánfēi, kāishǐ nǔlì xuéxí, jījí gōngzuò. suīrán yǐ cuòguò le zuì jiā shíjī, dàn tā yīrán bù fàngqì, bìng zhōngjiū qǔdé le yīxiē chéngjī, suīrán bù rú nàxiē cóng xiǎo nǔlì de rén, dàn yě suàn shì mǐbǔ le yīxiē yíhàn.

Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai trẻ tên là Azad. Cậu ấy rất tài năng, nhưng lại lười biếng và bất cẩn. Cậu ấy dành toàn bộ thời gian cho những thú vui và lãng phí nó. Thời gian trôi qua và cậu ấy không còn trẻ nữa, nhưng cậu ấy chẳng đạt được gì. Thấy bạn bè mình thành công, cậu ấy vô cùng hối hận. Cuối cùng, cậu ấy nhận ra rằng cuộc đời ngắn ngủi và thời gian quý giá, không nên lãng phí. Thế là cậu ấy quyết định thay đổi cuộc đời mình và bắt đầu học hành chăm chỉ và làm việc cật lực. Mặc dù cậu ấy đã đánh mất thời gian đẹp nhất của mình, nhưng cậu ấy không bỏ cuộc và cuối cùng cũng đạt được một số thành công. Mặc dù không được thành công như những người chăm chỉ từ nhỏ, nhưng cậu ấy đã sửa chữa được một số sai lầm của mình.

Usage

虚度年华通常作谓语、宾语或定语,用来形容浪费时间,没有成就。

xū dù nián huá tōngcháng zuò wèiyǔ, bǐnyǔ huò dìngyǔ, yòng lái xíngróng làngfèi shíjiān, méiyǒu chéngjiù.

Lãng phí tuổi trẻ thường được dùng làm vị ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ để mô tả việc lãng phí thời gian và thiếu thành tích.

Examples

  • 不要虚度年华,要珍惜时间,努力奋斗。

    bú yào xū dù nián huá, yào zhēnxī shíjiān, nǔlì fèndòu.

    Đừng lãng phí tuổi trẻ, hãy trân trọng thời gian và nỗ lực phấn đấu!

  • 他年轻时虚度年华,如今后悔莫及。

    tā niánqīng shí xū dù nián huá, rújīn hòuhuǐ mòjí.

    Anh ta đã lãng phí tuổi trẻ và giờ đây vô cùng hối hận.

  • 他决心不再虚度年华,要为社会做贡献。

    tā juéxīn bù zài xū dù nián huá, yào wèi shèhuì zuò gòngxiàn

    Anh ta quyết định không lãng phí thời gian nữa và đóng góp cho xã hội.