近朱者赤 jìn zhū zhě chì Gần đỏ thì đỏ

Explanation

比喻接近好人容易使人变好,指环境对人的影响很大。

Điều này có nghĩa là ở gần những người tốt sẽ khiến mọi người trở nên tốt hơn, cho thấy môi trường có tác động đáng kể đến con người.

Origin Story

东汉时期,有一个叫郭林宗的人,为人正直,待人友善。他家住在一个繁华的闹市区,邻居都是一些地位显赫、道德高尚的官员和学者。郭林宗从小耳濡目染,受到良好的熏陶,长大后也成为了一位品德高尚、学识渊博的官员。后来,他的儿子郭泰也继承了他的优良传统,成为了一位著名的学者。这便是“近朱者赤,近墨者黑”的生动写照。而反面例子,则有另一位官员,他本性善良,却因长期与奸邪小人交往,最终也沾染上了恶习,可见环境对人的影响之大。

dōnghàn shíqī, yǒu yīgè jiào guō línzōng de rén, wéirén zhèngzhí, dài rén yǒushàn. tā jiā zhù zài yīgè fán huá de nàoshì qū, línjū dōu shì yīxiē dìwèi xiǎnhè, dàodé gāoshàng de guānyuán hé xuézhě. guō línzōng cóng xiǎo ěr rú mù rǎn, shòudào liánghǎo de xūntáo, zhǎng dà hòu yě chéng le yī wèi pǐndé gāoshàng, xuéshí yuānbó de guānyuán. hòulái, tā de érzi guō tài yě jìchéng le tā de yōuliáng chuántǒng, chéng le yī wèi zhùmíng de xuézhě. zhè biàn shì "jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi" de shēngdòng xiězhào. ér fǎnmiàn lìzi, zé yǒu lìng yī wèi guānyuán, tā běnxìng shànliáng, què yīn chángqī yǔ jiānxie xiǎorén jiāowǎng, zuìzhōng yě zhānrǎn le à xí, kějiàn huánjìng duì rén de yǐngxiǎng zhī dà

Trong thời nhà Hán, có một người tên là Quách Lâm Tông, người ngay thẳng và tử tế. Nhà ông ở trong một khu chợ sầm uất, và hàng xóm của ông là những quan chức cấp cao và học giả có đạo đức cao. Quách Lâm Tông được bao quanh bởi những giá trị này từ nhỏ và sau này trở thành một quan chức rất được kính trọng với kiến thức uyên thâm. Con trai ông, Quách Thái, cũng noi theo tấm gương tích cực này và trở thành một học giả nổi tiếng. Đây là một ví dụ tuyệt vời cho câu tục ngữ: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Ngược lại, có một quan chức khác vốn tốt bụng nhưng do tiếp xúc với những kẻ bất lương nên đã nhiễm thói xấu. Điều này cho thấy tầm ảnh hưởng to lớn của môi trường đến con người.

Usage

用于劝诫人,多用于教育场合。

yòng yú quànjiè rén, duō yòng yú jiàoyù chǎnghé

Nó được sử dụng để khuyên nhủ mọi người, chủ yếu trong các môi trường giáo dục.

Examples

  • 近朱者赤,近墨者黑,这句成语大家都知道。

    jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi, zhè jù chéngyǔ dàjiā dōu zhīdào

    Ai cũng biết thành ngữ này.

  • 他从小受良好的教育,近朱者赤,自然成了一个优秀的人才。

    tā cóng xiǎo shòu liánghǎo de jiàoyù, jìn zhū zhě chì, zìrán chéng le yīgè yōuxiù de réncái

    Anh ấy được giáo dục tốt từ nhỏ, và nhờ tiếp xúc với những người tốt, anh ấy đã trở thành một người tài giỏi