闭口不言 giữ im lặng
Explanation
指紧闭嘴唇,一句话也不说。形容沉默不语,或因某种原因而保持沉默。
Điều này có nghĩa là khép chặt môi lại và không nói một lời nào. Nó mô tả sự im lặng hoặc sự im lặng vì một lý do nào đó.
Origin Story
话说唐朝时期,有一个名叫李白的诗人,他一生豪放不羁,爱酒如命,也爱说大话。有一次,他喝醉了酒,在长安街头信口开河,夸下海口说自己能喝掉黄河水。这话传到了唐玄宗的耳朵里,玄宗皇帝很好奇,便召见了他。在皇宫里,李白依然大言不惭,又说了一些狂妄之言。玄宗皇帝虽然欣赏他的才华,但也对他的行为感到不满,于是便训斥了他一番。李白虽然酒醒了一些,但也知道自己说错了话,便闭口不言,再也不提此事。从此以后,李白变得谨慎了许多,不再像以前那样口无遮拦了。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, nổi tiếng với tính cách phóng khoáng, say mê rượu và thói quen khoác lác. Có lần, khi say rượu, ông ta đã khoe khoang trên đường phố Trường An rằng ông ta có thể uống hết nước sông Hoàng Hà. Điều này đến tai Hoàng đế Huyền Tông, người đã triệu ông ta vào cung. Trong cung điện, Lý Bạch vẫn tiếp tục khoe khoang, khiến Hoàng đế khiển trách ông ta. Lý Bạch, tỉnh táo đôi chút, nhận ra lỗi lầm của mình và im lặng, không bao giờ nhắc lại chuyện đó nữa. Từ đó về sau, Lý Bạch trở nên thận trọng hơn nhiều, không còn bồng bột như trước nữa.
Usage
常用来形容人因为某种原因而保持沉默,或不愿开口说话。
Thường được dùng để mô tả người giữ im lặng vì lý do nào đó, hoặc không muốn nói.
Examples
-
庭审上,被告人闭口不言,拒不认罪。
tíngshěnshang, bèigàorén bìkǒubùyán, jùbùrènzuì
Tại phiên tòa, bị cáo giữ im lặng và từ chối nhận tội.
-
面对记者的提问,他闭口不言,一言不发。
miànduì jìzhě de tíwèn, tā bìkǒubùyán, yīyánbùfā
Đối mặt với những câu hỏi của phóng viên, anh ta im lặng.
-
遭受了不白之冤,他选择了闭口不言,任凭别人诽谤。
zāoshòule bùbái zhīyuān, tā xuǎnzéle bìkǒubùyán, rèn'píng biérén fěibàng
Bị oan ức, anh ta chọn cách im lặng và để người khác vu khống.