鞍前马后 ān qián mǎ hòu trước và sau yên ngựa

Explanation

指追随左右,尽心竭力地服侍或效劳。

Điều đó có nghĩa là theo sát và phục vụ tận tâm.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,年轻时曾游历各地,期间结识了一位名叫高适的武将。高适为人正直,武艺高强,深得百姓爱戴。而李白则才华横溢,诗歌名扬天下。两人志趣相投,结为好友。一次,高适奉命出征,李白不顾自身安危,千里迢迢赶来为其送行。在高适征战沙场期间,李白一直鞍前马后地照顾高适,为其准备衣食住行,甚至亲自上战场为其传递军情,排忧解难。高适凯旋而归后,十分感激李白的付出,两人友谊更加深厚。

huà shuō táng cháo shí qī, yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, nián qīng shí céng yóulì gè dì, qí jiān jié shí le yī wèi míng jiào gāo shì de wǔ jiàng. gāo shì wéi rén zhèng zhí, wǔ yì gāo qiáng, shēn dé bǎi xìng ài dài. ér lǐ bái zé cái huá héng yì, shī gē míng yáng tiān xià. liǎng rén zhì qù xiāng tóu, jié wéi hǎo yǒu. yī cì, gāo shì fèng mìng chū zhēng, lǐ bái bù gù zì shēn ān wēi, qiānlǐ tiáo tiáo gǎn lái wèi qí sòng xíng. zài gāo shì zhēng zhàn shā chǎng qī jiān, lǐ bái yī zhí ān qián mǎ hòu de zhào gu gāo shì, wèi qí zhǔnbèi yī shí zhù xíng, shèn zhì qīn zì shàng zhàn chǎng wèi qí chuán dì jūn qíng, pái yōu jiě nán. gāo shì kǎi xuán ér guī hòu, shí fēn gǎnjī lǐ bái de fù chū, liǎng rén yǒuyì gèng jiā shēn hòu.

Người ta kể rằng trong thời nhà Đường, một nhà thơ tên là Lý Bạch, khi còn trẻ, đã đi du lịch khắp nơi, và trong thời gian đó, ông đã gặp một vị tướng tên là Cao Thức. Cao Thức là một võ tướng ngay thẳng và tài giỏi, được dân chúng yêu mến. Mặt khác, Lý Bạch là một nhà thơ tài năng, những bài thơ của ông nổi tiếng rộng rãi. Hai người đàn ông này rất hợp nhau và trở thành bạn bè. Khi Cao Thức từng được cử đi đánh trận, Lý Bạch, bất chấp sự an toàn của chính mình, đã đi một quãng đường dài để tiễn ông. Trong suốt chiến dịch của Cao Thức, Lý Bạch đã không biết mệt mỏi chăm sóc ông, cung cấp cho ông thức ăn và quần áo, và thậm chí còn đích thân mang tin tức từ chiến trường đến để làm dịu đi những lo lắng của ông. Khi Cao Thức trở về với chiến thắng, ông rất biết ơn sự tận tụy của Lý Bạch, và tình bạn của họ càng thêm bền chặt.

Usage

作状语;形容跟随某人,尽心竭力地服侍或效劳。

zuò zhuàngyǔ; xiáoróng gēnsuí mǒu rén, jìnxīn jiélì de fúshì huò xiàoláo

Được sử dụng như một trạng từ; mô tả ai đó đi theo một người và phục vụ hoặc làm việc cho họ hết lòng.

Examples

  • 他鞍前马后地伺候老板,希望能得到升职加薪。

    tā ān qián mǎ hòu de cìhou lǎobǎn, xīwàng néng gǎodào shēngzhí jiāxīn.

    Anh ta hầu hạ ông chủ ngày đêm, hy vọng được thăng chức và tăng lương.

  • 为了这次演出,她鞍前马后地忙碌了好几个月。

    wèile zhè cì yǎnchū, tā ān qián mǎ hòu de mánglù le hǎo jǐ ge yuè

    Cô ấy đã làm việc chăm chỉ hậu trường trong nhiều tháng cho buổi biểu diễn này.