顺手人情 shùnshǒu rénqíng việc nhỏ

Explanation

指在方便的时候顺便帮人做事,不费什么力气,又让人感激。

Chỉ việc làm những việc cho người khác một cách thuận tiện mà không cần tốn nhiều công sức và mọi người đều biết ơn.

Origin Story

老张是一位热心肠的人,每天早上他都会去附近的菜市场买菜。有一天,他看到一位老奶奶在买菜时不小心摔倒了,很多菜都撒在了地上。老张连忙上前扶起老奶奶,并帮她把散落的菜捡了起来。老奶奶感动地说:"谢谢你,小伙子,真是个好人啊!"老张笑着说:"不用谢,举手之劳而已。"老张每天坚持去菜市场买菜,他总是乐于助人,路遇困难,总是会顺手帮一把。他把帮助别人当成一种习惯,当成一种快乐。他帮助过很多人,也得到过很多人的感谢,他的热心肠为他赢得了很多朋友。

lǎo zhāng shì yī wèi rèxīncháng de rén, měi tiān zǎoshang tā dōu huì qù fùjìn de cài shìchǎng mǎi cài. yǒu yī tiān, tā kàn dào yī wèi lǎo nǎinai zài mǎi cài shí bù xiǎoxīn shuāi dǎo le, hěn duō cài dōu sā le zài dì shang. lǎo zhāng liánmáng shàng qián fú qǐ lǎo nǎinai, bìng bāng tā bǎ sànluò de cài jiǎn le qǐlái. lǎo nǎinai gǎndòng de shuō:'xiè xie nǐ, xiǎohuǒzi, zhēnshi shì ge hǎorén a!' lǎo zhāng xiàozhe shuō:'bù yòng xiè, jǔshǒu zhī láo éryǐ.' lǎo zhāng měitiān jiānchí qù cài shìchǎng mǎi cài, tā zǒngshì lèyú zhùrén, lù yù kùnnán, zǒngshì huì shùnshǒu bāng yī bǎ. tā bǎ bāngzhù biérén dàng chéng yī zhǒng xíguàn, dàng chéng yī zhǒng kuàilè. tā bāngzhù guò hěn duō rén, yě dédào guò hěn duō rén de gǎnxiè, tā de rèxīncháng wèi tā yíngdé le hěn duō péngyou.

Ông Trần là một người tốt bụng, mỗi sáng ông đều ra chợ gần nhà mua rau. Một hôm, ông thấy một bà cụ bị ngã khi đang mua rau, rau củ vung vãi khắp nơi. Ông Trần vội vàng đỡ bà cụ dậy và giúp bà nhặt rau. Bà cụ xúc động nói: “Cảm ơn cháu, cháu là một người tốt bụng!” Ông Trần cười đáp: “Không có gì, chuyện nhỏ mà.” Ông Trần vẫn đều đặn ra chợ mua rau mỗi ngày. Ông luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người, bất cứ khi nào gặp khó khăn, ông đều sẵn sàng giúp đỡ. Ông xem việc giúp đỡ người khác như một thói quen, một niềm vui. Ông đã giúp đỡ rất nhiều người và nhận được rất nhiều lời cảm ơn. Lòng tốt của ông đã mang lại cho ông rất nhiều bạn bè.

Usage

用于描写在方便的时候顺便帮助他人做一些力所能及的事情。

yòng yú miáoxiě zài fāngbiàn de shíhòu shùnbiàn bāngzhù tārén zuò yīxiē lì suǒ néng jí de shìqíng.

Được sử dụng để mô tả việc giúp đỡ người khác một cách thuận tiện những việc nằm trong khả năng của họ.

Examples

  • 他顺手帮邻居修好了门把手。

    tā shùnshǒu bāng línjū xiū hǎo le mén bàoshǒu.

    Anh ấy đã tiện tay giúp hàng xóm sửa tay nắm cửa.

  • 顺手人情,举手之劳。

    shùnshǒu rénqíng, jǔshǒu zhī láo.

    Việc nhỏ, chuyện nhỏ.

  • 他顺手把垃圾扔进了垃圾桶。

    tā shùnshǒu bǎ lèsè rēng jìn le lèsè tǒng

    Anh ấy tiện tay vứt rác vào thùng rác.