饱经世故 Từng trải
Explanation
指经历丰富,对人情世故有很深的了解。
Được dùng cho những người từng trải và có sự hiểu biết sâu sắc về đời sống và hành vi của con người.
Origin Story
老张是一位饱经世故的商人,他年轻时曾经历过无数的商业风浪,也见识过形形色色的客户和竞争对手。从最初的青涩到如今的沉稳老练,他经历了无数的失败与成功。曾经,他为了一个订单,不眠不休地工作数日,最终赢得了客户的信赖;也曾经,他因为轻信他人而遭受了巨大的损失。这些经历让他深刻地明白了商业的残酷和人性的复杂,也让他积累了丰富的处世经验。如今,他已是商业巨擘,面对各种复杂的商业难题,他都能游刃有余地处理,这都是他饱经世故的体现。
Ông Trương là một thương gia dày dạn kinh nghiệm, người đã trải qua vô số cơn bão trong kinh doanh và gặp gỡ đủ loại khách hàng và đối thủ cạnh tranh khi còn trẻ. Từ sự ngây thơ ban đầu đến sự điềm tĩnh và lão luyện hiện tại, ông đã trải qua vô số thất bại và thành công. Có lần, ông đã làm việc ngày đêm cho một đơn đặt hàng và cuối cùng đã giành được sự tin tưởng của khách hàng; và cũng có lần, ông đã phải gánh chịu tổn thất lớn vì tin tưởng người khác. Những trải nghiệm này đã giúp ông hiểu sâu sắc sự tàn khốc của thương trường và sự phức tạp của bản chất con người, đồng thời mang lại cho ông kinh nghiệm sống phong phú. Hiện nay, ông là một thương gia lớn, và ông có thể dễ dàng giải quyết nhiều vấn đề kinh doanh phức tạp, điều này chứng minh kinh nghiệm của ông.
Usage
用作谓语、定语;形容人经历丰富,对人情世故有很深的了解。
Được dùng như vị ngữ hoặc tính từ; miêu tả những người từng trải và có sự hiểu biết sâu sắc về đời sống và hành vi của con người.
Examples
-
他饱经世故,一眼就看穿了对方的把戏。
tā bǎojīng shìgù, yī yǎn jiù kàn chuān le duìfāng de bǎxì.
Ông ta từng trải, chỉ cần nhìn thoáng qua đã nhận ra mánh khóe của đối phương.
-
这位老先生饱经世故,处事十分老练。
zhè wèi lǎo xiānsheng bǎojīng shìgù, chǔshì shífēn lǎoliàn.
Vị cụ già này từng trải, xử lý mọi việc rất khéo léo.