居民委员会登记 Đăng ký Ủy ban nhân dân Jūmín wěiyuánhuì dēngjì

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

工作人员:您好,请问您需要办理什么业务?

外国人:您好,我想办理居民委员会登记。

工作人员:好的,请您出示您的护照和签证。

外国人:好的,这是我的护照和签证。

工作人员:谢谢。请您填写一下这张登记表。

外国人:好的,请问需要填写哪些信息?

工作人员:请您填写您的姓名、国籍、地址、联系方式等信息。

外国人:好的,我填好了。

工作人员:请您稍等一下,我帮您核实一下信息。

外国人:好的,谢谢。

工作人员:好的,您的登记已经完成了。请您保管好您的登记表。

外国人:谢谢您!

拼音

gōngzuò rényuán: nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào bànlǐ shénme yèwù?

wàiguórén: nín hǎo, wǒ xiǎng bànlǐ jūmín wěiyuánhuì dēngjì.

gōngzuò rényuán: hǎode, qǐng nín chūshì nín de hùzhào hé qiānzhèng.

wàiguórén: hǎode, zhè shì wǒ de hùzhào hé qiānzhèng.

gōngzuò rényuán: xièxie. qǐng nín tiánxiě yīxià zhè zhāng dēngjì biǎo.

wàiguórén: hǎode, qǐngwèn xūyào tiánxiě nǎxiē xìnxī?

gōngzuò rényuán: qǐng nín tiánxiě nín de xìngmíng, guójí, dìzhǐ, liánxì fāngshì děng xìnxī.

wàiguórén: hǎode, wǒ tián hǎole.

gōngzuò rényuán: qǐng nín shāoděng yīxià, wǒ bāng nín héshí yīxià xìnxī.

wàiguórén: hǎode, xièxie.

gōngzuò rényuán: hǎode, nín de dēngjì yǐjīng wánchéngle. qǐng nín bǎoguǎn hǎo nín de dēngjì biǎo.

wàiguórén: xièxiè nín!

Vietnamese

Nhân viên: Xin chào, anh/chị cần làm thủ tục gì ạ?

Người nước ngoài: Xin chào, tôi muốn đăng ký vào Ủy ban cư dân.

Nhân viên: Vâng, anh/chị vui lòng xuất trình hộ chiếu và visa.

Người nước ngoài: Vâng, đây là hộ chiếu và visa của tôi.

Nhân viên: Cảm ơn anh/chị. Anh/chị vui lòng điền vào mẫu đơn đăng ký này.

Người nước ngoài: Vâng, tôi cần điền những thông tin nào ạ?

Nhân viên: Anh/chị vui lòng điền họ tên, quốc tịch, địa chỉ và thông tin liên lạc.

Người nước ngoài: Vâng, tôi đã điền xong rồi.

Nhân viên: Anh/chị vui lòng chờ một chút, tôi sẽ kiểm tra thông tin của anh/chị.

Người nước ngoài: Vâng, cảm ơn.

Nhân viên: Được rồi, thủ tục đăng ký của anh/chị đã hoàn tất. Anh/chị vui lòng giữ lại mẫu đơn đăng ký.

Người nước ngoài: Cảm ơn anh/chị!

Các cụm từ thông dụng

居民委员会登记

jūmín wěiyuánhuì dēngjì

Đăng ký Ủy ban cư dân

Nền văn hóa

中文

在中国,居民委员会是基层社会组织,负责管理社区事务,登记制度是管理居民信息的重要手段。

登记时需要提供身份证件等信息,以确保信息的真实性。

社区工作人员会根据登记信息提供相关的服务。

拼音

zài zhōngguó, jūmín wěiyuánhuì shì jīcéng shèhuì zǔzhī, fùzé guǎnlǐ shèqū shìwù, dēngjì zhìdù shì guǎnlǐ jūmín xìnxī de zhòngyào shǒuduàn。

dēngjì shí xūyào tígōng shēnfèn jiànzhèng děng xìnxī, yǐ quèbǎo xìnxī de zhēnshíxìng。

shèqū gōngzuò rényuán huì gēnjù dēngjì xìnxī tígōng xiāngguān de fúwù。

Vietnamese

Tại Việt Nam, việc đăng ký thường trú là bắt buộc đối với mọi công dân và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam trên 90 ngày.

Để đăng ký thường trú, cần phải xuất trình chứng minh nhân dân, hộ chiếu và các giấy tờ liên quan khác.

Cơ quan chức năng có thẩm quyền sẽ cung cấp các dịch vụ và thông tin liên quan đến việc đăng ký thường trú.

Các biểu hiện nâng cao

中文

请问一下,除了护照和签证,还需要准备其他材料吗?

请问登记表填写错误了,可以修改吗?

请问登记完成后,多久可以拿到相关的证明文件?

拼音

qǐngwèn yīxià, chúle hùzhào hé qiānzhèng, hái xūyào zhǔnbèi qítā cáiliào ma?

qǐngwèn dēngjì biǎo tiánxiě cuòwù le, kěyǐ xiūgǎi ma?

qǐngwèn dēngjì wánchéng hòu, duōjiǔ kěyǐ ná dào xiāngguān de zhèngmíng wénjiàn?

Vietnamese

Xin lỗi, ngoài hộ chiếu và visa, tôi cần chuẩn bị thêm tài liệu nào nữa không?

Xin lỗi, nếu có lỗi trong đơn đăng ký, tôi có thể sửa lại được không?

Xin lỗi, sau khi đăng ký xong, tôi phải mất bao lâu để nhận được các giấy tờ liên quan?

Các bản sao văn hóa

中文

不要随意打探别人的隐私信息,也不要对社区工作人员无理取闹。

拼音

bùyào suíyì dǎtàn biérén de yǐnsī xìnxī, yě bùyào duì shèqū gōngzuò rényuán wúlǐ qǔnào。

Vietnamese

Không được tùy tiện dò hỏi thông tin cá nhân của người khác và không được cư xử thiếu lễ độ với nhân viên cộng đồng.

Các điểm chính

中文

登记时需要准备有效的身份证件,例如护照和签证。需要准确填写个人信息,避免错误。登记完成后,保存好登记表。

拼音

dēngjì shí xūyào zhǔnbèi yǒuxiào de shēnfèn jiànzhèng, lìrú hùzhào hé qiānzhèng。xūyào zhǔnquè tiánxiě gèrén xìnxī, bìmiǎn cuòwù。dēngjì wánchéng hòu, bǎocún hǎo dēngjì biǎo。

Vietnamese

Bạn cần chuẩn bị các giấy tờ tùy thân hợp lệ như hộ chiếu và visa để đăng ký. Cần điền chính xác thông tin cá nhân để tránh sai sót. Hãy giữ lại mẫu đơn đăng ký sau khi hoàn tất thủ tục.

Các mẹo để học

中文

可以先阅读相关的登记信息,了解需要准备的材料和填写的信息。

可以和朋友一起练习,模拟登记的场景。

可以录制自己练习的视频,反复观看,找出不足之处。

拼音

kěyǐ xiān yuèdú xiāngguān de dēngjì xìnxī, liǎojiě xūyào zhǔnbèi de cáiliào hé tiánxiě de xìnxī。

kěyǐ hé péngyou yīqǐ liànxí, mónǐ dēngjì de chǎngjǐng。

kěyǐ lùzhì zìjǐ liànxí de shìpín, fǎnfù guān kàn, zhǎochū bùzú zhīchù。

Vietnamese

Bạn có thể đọc trước thông tin đăng ký có liên quan để hiểu những tài liệu cần chuẩn bị và thông tin cần điền.

Bạn có thể luyện tập cùng bạn bè, mô phỏng bối cảnh đăng ký.

Bạn có thể quay video bài luyện tập của mình, xem đi xem lại nhiều lần và tìm ra những điểm chưa tốt.