工作面试自我介绍 Tự giới thiệu bản thân trong buổi phỏng vấn xin việc gōngzuò miànshì zìwǒ jièshào

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

面试官:您好,请您做一下自我介绍。
应聘者:您好!很荣幸有机会参加贵公司的面试。我叫李明,是中国人,毕业于北京大学,专业是计算机科学与技术。毕业后,我在阿里巴巴工作了三年,担任软件工程师,主要负责…
面试官:你的英语怎么样?
应聘者:我的英语水平还不错,日常交流和阅读没有问题,听说读写能力都达到大学英语六级水平。我曾经在…
面试官:你的团队合作能力如何?
应聘者:我非常注重团队合作,在阿里巴巴工作期间,我参与过多个大型项目,与团队成员紧密合作,成功完成了…
面试官:好的,谢谢你的介绍。

拼音

miànshìguān: nínhǎo, qǐng nín zuò yīxià zìwǒ jièshào.
yìngpìn zhě: nínhǎo! hěn róngxìng yǒu jīhuì cānjiā guì gōngsī de miànshì. wǒ jiào lǐ míng, shì zhōngguó rén, bìyè yú běijīng dàxué, zhuānyè shì jìsuànjī kēxué yǔ jìshù. bìyè hòu, wǒ zài ālìbāba gōngzuò le sān nián, dānrèn ruǎnjiàn gōngchéngshī, zhǔyào fùzé…
miànshìguān: nǐ de yīngyǔ zěnmeyàng?
yìngpìn zhě: wǒ de yīngyǔ shuǐpíng hái bùcuò, rìcháng jiāoliú hé yuèdú méiyǒu wèntí, tīng shuō dú xiě nénglì dōu dá dào dàxué yīngyǔ liù jí shuǐpíng. wǒ céngjīng zài…
miànshìguān: nǐ de tuánduì hézuò nénglì rúhé?
yìngpìn zhě: wǒ fēicháng zhòngshì tuánduì hézuò, zài ālìbāba gōngzuò qījiān, wǒ cānyù guò duō gè dàxíng xiàngmù, yǔ tuánduì chéngyuán jǐn mì hézuò, chénggōng wánchéng le…
miànshìguān: hǎo de, xièxie nǐ de jièshào.

Vietnamese

Giám khảo: Xin chào, bạn hãy tự giới thiệu bản thân.
Ứng viên: Xin chào! Tôi rất vinh dự được tham gia buổi phỏng vấn tại công ty của quý vị. Tôi tên là Lý Minh, người Trung Quốc, tốt nghiệp Đại học Bắc Kinh, chuyên ngành Khoa học Máy tính và Công nghệ. Sau khi tốt nghiệp, tôi làm việc tại Alibaba trong ba năm với vị trí kỹ sư phần mềm, chủ yếu phụ trách…
Giám khảo: Anh/Chị nói tiếng Anh như thế nào?
Ứng viên: Tiếng Anh của tôi khá tốt. Tôi không gặp vấn đề gì trong giao tiếp hàng ngày và đọc hiểu. Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết của tôi đã đạt đến trình độ 6 của kỳ thi tiếng Anh đại học. Tôi từng…
Giám khảo: Vậy về khả năng làm việc nhóm của anh/chị thì sao?
Ứng viên: Tôi rất coi trọng tinh thần làm việc nhóm. Trong thời gian làm việc tại Alibaba, tôi đã tham gia nhiều dự án lớn, hợp tác chặt chẽ với các thành viên trong nhóm và đã hoàn thành thành công…
Giám khảo: Được rồi, cảm ơn bạn đã giới thiệu bản thân.

Các cụm từ thông dụng

您好,请您做一下自我介绍。

nínhǎo, qǐng nín zuò yīxià zìwǒ jièshào.

Xin chào, bạn hãy tự giới thiệu bản thân.

我叫…,是…人,毕业于…,专业是…

wǒ jiào…, shì…rén, bìyè yú…, zhuānyè shì…

Tôi tên là…, người…, tốt nghiệp…, chuyên ngành….

我的英语水平还不错。

wǒ de yīngyǔ shuǐpíng hái bùcuò.

Tiếng Anh của tôi khá tốt.

Nền văn hóa

中文

在中国的求职面试中,自我介绍通常是面试的第一步,简洁明了地介绍自己的基本信息和工作经历是关键。

拼音

zài zhōngguó de qiúzhí miànshì zhōng, zìwǒ jièshào tōngcháng shì miànshì de dì yībù, jiǎnjié míngliǎo de jièshào zìjǐ de jīběn xìnxī hé gōngzuò jīnglì shì guānjiàn de。

Vietnamese

Trong các buổi phỏng vấn xin việc ở Trung Quốc, việc tự giới thiệu bản thân thường là bước đầu tiên. Điều quan trọng là giới thiệu thông tin cơ bản và kinh nghiệm làm việc một cách ngắn gọn và rõ ràng. Sự trung thực và ngắn gọn được đánh giá cao trong phần tự giới thiệu. Việc điều chỉnh phần giới thiệu cho phù hợp với công ty và vị trí cũng rất quan trọng.

Các biểu hiện nâng cao

中文

我具备良好的沟通能力和团队合作精神,能够快速适应新的工作环境。

我擅长解决问题,并能够在压力下保持高效的工作状态。

我的职业目标是…,我相信贵公司将为我提供实现目标的平台。

拼音

wǒ jùbèi liánghǎo de gōutōng nénglì hé tuánduì hézuò jīngshen, nénggòu kuàisù shìyìng xīn de gōngzuò huánjìng。

wǒ shàncháng jiějué wèntí, bìng nénggòu zài yālì xià bǎochí gāoxiào de gōngzuò zhuàngtài。

wǒ de zhíyè mùbiāo shì…, wǒ xiāngxìn guì gōngsī jiāng wèi wǒ tígōng shíxiàn mùbiāo de píngtái。

Vietnamese

Tôi có khả năng giao tiếp và tinh thần làm việc nhóm tốt, có thể thích nghi nhanh với môi trường làm việc mới.

Tôi giỏi giải quyết vấn đề và có thể duy trì hiệu suất làm việc cao dưới áp lực.

Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là…, và tôi tin rằng công ty của quý vị sẽ cung cấp cho tôi một nền tảng để đạt được mục tiêu đó.

Các bản sao văn hóa

中文

避免夸大其词,要实事求是。

拼音

bìmiǎn kuādà qícì, yào shíshìqiúsì。

Vietnamese

Tránh nói quá; hãy trung thực và khách quan.

Các điểm chính

中文

根据面试岗位和公司文化调整自我介绍内容。

拼音

gēnjù miànshì gǎngwèi hé gōngsī wénhuà tiáozhěng zìwǒ jièshào nèiróng。

Vietnamese

Điều chỉnh nội dung tự giới thiệu phù hợp với vị trí tuyển dụng và văn hóa công ty.

Các mẹo để học

中文

提前准备自我介绍,并进行多次练习。

模拟面试场景,提高临场反应能力。

根据面试官的提问,灵活调整自我介绍内容。

拼音

tíqián zhǔnbèi zìwǒ jièshào, bìng jìnxíng duō cì liànxí。

mómù miànshì chǎngjǐng, tígāo líncháng fǎnyìng nénglì。

gēnjù miànshìguān de tíwèn, línghuó tiáozhěng zìwǒ jièshào nèiróng。

Vietnamese

Hãy chuẩn bị bài tự giới thiệu trước và luyện tập nhiều lần.

Tạo lập các tình huống phỏng vấn giả định để nâng cao khả năng phản xạ.

Điều chỉnh nội dung bài tự giới thiệu linh hoạt dựa trên các câu hỏi của giám khảo.