预约维修时间 Lên lịch sửa chữa yùyuē weixiū shíjiān

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

您好,我想预约一下家电维修。
好的,请问您方便告知具体时间吗?
我想预约下周二上午9点到11点之间,可以吗?
好的,我们这边记录一下。请问您的地址和联系方式是?
好的,地址是北京市朝阳区XXX,联系电话是138XXXXXXXX。谢谢。

拼音

nín hǎo, wǒ xiǎng yùyuē yīxià jiādiàn weixiū.
hǎo de, qǐngwèn nín fāngbiàn gāozhì jùtǐ shíjiān ma?
wǒ xiǎng yùyuē xià zhōu èr shàngwǔ 9 diǎn dào 11 diǎn zhī jiān, kěyǐ ma?
hǎo de, wǒmen zhè biān jìlù yīxià. qǐngwèn nín de dìzhǐ hé liánxì fāngshì shì?
hǎo de, dìzhǐ shì běijīng shì zhāoyáng qū XXX, liánxì diànhuà shì 138XXXXXXXX. xiè xie.

Vietnamese

Chào bạn, mình muốn đặt lịch sửa chữa đồ điện gia dụng.
Được rồi, bạn có thể cho mình biết thời gian cụ thể không?
Tôi muốn đặt lịch vào sáng thứ Ba tuần sau, từ 9 đến 11 giờ sáng, được không?
Được rồi, chúng tôi sẽ ghi lại. Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ và số điện thoại liên lạc của bạn không?
Được rồi, địa chỉ là XXX, quận Triều Dương, Bắc Kinh, và số điện thoại là 138XXXXXXXX. Cảm ơn bạn.

Cuộc trò chuyện 2

中文

师傅,我家洗衣机坏了,我想预约个时间修一下。
好的,请问您方便告知洗衣机的品牌和型号吗?
是海尔XQB80-88洗衣机。
好的,请问您方便哪天?
我想尽快,后天上午可以吗?

拼音

shīfu, wǒ jiā xǐyījī huài le, wǒ xiǎng yùyuē ge shíjiān xiū yīxià.
hǎo de, qǐngwèn nín fāngbiàn gāozhì xǐyījī de pǐnpái hé xínghào ma?
shì hǎi'ěr XQB80-88 xǐyījī.
hǎo de, qǐngwèn nín fāngbiàn nǎ tiān?
wǒ xiǎng jǐnkuài, hòutiān shàngwǔ kěyǐ ma?

Vietnamese

Thợ ơi, máy giặt nhà mình bị hỏng, mình muốn đặt lịch sửa chữa.
Được rồi, bạn có thể cho mình biết thương hiệu và kiểu máy giặt không?
Là máy giặt Haier XQB80-88.
Được rồi, bạn có thể cho mình biết ngày nào bạn tiện không?
Tôi muốn sửa càng sớm càng tốt, sáng mai được không?

Các cụm từ thông dụng

预约维修时间

yùyuē weixiū shíjiān

Lên lịch sửa chữa

预约维修时间

Lập lịch sửa chữa

Nền văn hóa

中文

在中国,预约维修通常通过电话或线上平台进行。人们通常会明确告知需要维修的设备、希望的维修时间以及联系方式。

拼音

zài zhōngguó, yùyuē weixiū tōngcháng tōngguò diànhuà huò xiàn shàng píngtái jìnxíng. rénmen tōngcháng huì míngquè gāozhì xūyào weixiū de shèbèi, xīwàng de weixiū shíjiān yǐjí liánxì fāngshì。

Vietnamese

Ở Trung Quốc, việc đặt lịch sửa chữa thường được thực hiện qua điện thoại hoặc nền tảng trực tuyến. Mọi người thường sẽ nêu rõ thiết bị cần sửa chữa, thời gian sửa chữa mong muốn và thông tin liên hệ.

Các biểu hiện nâng cao

中文

请问您哪天上午比较方便?

请问您下午几点钟有空?

请问您这周内哪天可以?

考虑到您的时间安排,我们建议您……

拼音

qǐngwèn nín nǎ tiān shàngwǔ bǐjiào fāngbiàn?

qǐngwèn nín xiàwǔ jǐ diǎn zhōng yǒu kòng?

qǐngwèn nín zhè zhōu nèi nǎ tiān kěyǐ?

kǎolǜ dào nín de shíjiān ānpái, wǒmen jiànyì nín……

Vietnamese

Buổi sáng nào tiện cho bạn?

Buổi chiều bạn rảnh lúc mấy giờ?

Ngày nào trong tuần này bạn có thể?

Xem xét lịch trình của bạn, chúng tôi khuyên bạn nên...

Các bản sao văn hóa

中文

避免在节假日或特殊日子预约维修,或者在饭点和深夜时间段预约。

拼音

bìmiǎn zài jiérì huò tèshū rìzi yùyuē weixiū, huòzhě zài fàn diǎn hé shēnyè shíjiànduàn yùyuē。

Vietnamese

Tránh đặt lịch sửa chữa vào các ngày lễ hoặc ngày đặc biệt, hoặc trong giờ ăn và giờ khuya.

Các điểm chính

中文

根据对方身份和年龄选择合适的称呼和表达方式。例如,对长辈可以使用敬语;对维修师傅可以称呼“师傅”或“老师傅”。

拼音

gēnjù duìfāng shēnfèn hé niánlíng xuǎnzé héshì de chēnghuò hé biǎodá fāngshì. lìrú, duì chángbèi kěyǐ shǐyòng jìngyǔ;duì weixiū shīfu kěyǐ chēnghuò “shīfu” huò “lǎoshīfu”。

Vietnamese

Chọn cách xưng hô và cách diễn đạt phù hợp dựa trên độ tuổi và địa vị của người đối diện. Ví dụ, bạn có thể dùng từ ngữ lịch sự với người lớn tuổi; đối với thợ sửa chữa, bạn có thể gọi họ là “thợ” hoặc “thợ lành nghề”.

Các mẹo để học

中文

多进行角色扮演,模拟各种预约场景。

注意倾听对方的回应,并根据实际情况调整表达方式。

学习一些常用词语和表达,例如“方便”、“尽快”、“大概几点”等。

多与维修人员进行沟通,了解他们的工作流程和习惯。

拼音

duō jìnxíng juésè bànyǎn, mónǐ gè zhǒng yùyuē chǎngjǐng。

zhùyì qīngtīng duìfāng de huíyìng, bìng gēnjù shíjì qíngkuàng tiáozhěng biǎodá fāngshì。

xuéxí yīxiē chángyòng cíyǔ hé biǎodá, lìrú “fāngbiàn”、“jǐnkuài”、“dàgài jǐ diǎn” děng。

duō yǔ weixiū rényuán jìnxíng gōutōng, liǎojiě tāmen de gōngzuò liúchéng hé xíguàn。

Vietnamese

Thực hành đóng vai để mô phỏng các tình huống đặt lịch khác nhau.

Chú ý lắng nghe phản hồi của người kia và điều chỉnh cách diễn đạt của bạn cho phù hợp.

Học một số từ và cụm từ thông dụng, chẳng hạn như “thuận tiện”, “càng sớm càng tốt”, “khoảng mấy giờ”, v.v.

Giao tiếp nhiều hơn với nhân viên bảo trì để hiểu quy trình làm việc và thói quen của họ.