一路平安 Chúc bạn một chuyến đi an toàn
Explanation
一路平安是一个常见的祝福语,表示希望旅途顺利,没有意外发生。
”Chúc bạn một chuyến đi an toàn” là lời chúc phổ biến, thể hiện mong muốn chuyến đi diễn ra suôn sẻ và không có tai nạn.
Origin Story
传说在很久以前,有个名叫李明的年轻人,从小就渴望走出家乡,去外面的世界闯荡一番。他告别了父母,踏上了漫漫旅途。临行前,母亲反复叮嘱他要注意安全,并送给他一个护身符,祝他一路平安。李明带着母亲的祝福,一路风尘仆仆,终于到达了梦寐以求的城市。他凭借着勤劳和智慧,在城里站稳了脚跟,最终获得了成功。李明在功成名就后,没有忘记母亲的嘱咐,他时刻牢记着母亲的祝福,始终保持着一颗善良的心,用自己的行动回报社会。
Truyền thuyết kể rằng, từ rất lâu về trước, có một chàng trai trẻ tên là Lý Minh, người mơ ước rời quê hương và tạo dựng danh tiếng cho bản thân trong thế giới. Anh ta chào tạm biệt cha mẹ và bắt đầu một cuộc hành trình dài. Trước khi rời đi, mẹ anh ta liên tục dặn dò anh ta phải cẩn thận và tặng cho anh ta một bùa hộ mệnh, cầu chúc cho anh ta một chuyến đi an toàn. Lý Minh, mang theo lời chúc phúc của mẹ, đã đi du lịch khắp nơi, cuối cùng đã đến được thành phố mà anh ta luôn mơ ước. Nhờ sự chăm chỉ và thông minh, anh ta đã tự lập trong thành phố và cuối cùng đã đạt được thành công. Lý Minh, sau khi thành đạt, không bao giờ quên lời mẹ. Anh ta luôn ghi nhớ lời chúc phúc của mẹ và vẫn là một người tốt bụng, sử dụng hành động của mình để báo đáp xã hội.
Usage
一路平安常用作对出门旅行的人的祝福语,希望他们旅途顺利,平安无事。
”Chúc bạn một chuyến đi an toàn” thường được sử dụng như lời chúc phúc cho những người đang đi du lịch, hy vọng chuyến đi của họ suôn sẻ và an toàn.
Examples
-
祝你一路平安!
zhù nǐ yī lù píng ān!
Chúc bạn một chuyến đi an toàn!
-
希望你一路平安顺利!
xī wàng nǐ yī lù píng ān shùnlì!
Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn!
-
出门在外,一定要注意安全,一路平安!
chū mén zài wài, yī dìng yào zhù yì ān quán, yī lù píng ān!
Hãy cẩn thận trên đường, chúc bạn một chuyến đi an toàn!
-
祝您旅途愉快,一路平安。
zhù nín lǚ tú yú kuài, yī lù píng ān.
Chúc bạn một chuyến đi vui vẻ và an toàn!
-
考试顺利,一路平安!
kǎo shì shùnlì, yī lù píng ān!
Chúc bạn thi tốt, chúc bạn một chuyến đi an toàn!