一钱不值 yī qián bù zhí Chẳng đáng một xu

Explanation

比喻毫无价值。

Có nghĩa là một cái gì đó không có giá trị gì.

Origin Story

话说,战国时期,有个名叫程不识的人,为人奸诈,经常喜欢说一些没用的闲话,总是让别人觉得他很不靠谱,甚至有些讨厌。有一次,丞相田蚡举办宴会,邀请了许多宾客,灌夫也去参加了。酒过三巡,灌夫兴致高昂,就向田蚡敬酒,可是田蚡却很冷淡地拒绝了他。灌夫心里很不舒服,就跑到临汝侯灌贤面前,看到灌贤和程不识正在窃窃私语,就大声骂道:“程不识这个人一钱不值,还跟灌贤耳语,像个妇人一样!” 这句话也让在场的宾客们都忍俊不禁,因为大家都知道程不识的为人,的确一钱不值,灌夫的话也正中靶心。

huì shuō, zhàn guó shí qī, yǒu ge míng jiào chéng bù shí de rén, wéi rén jiān zhà, jīng cháng xǐ huan shuō yī xiē méi yòng de xián huà, zǒng shì ràng bié rén jué de tā hěn bù kào pǔ, shèn zhì yǒu xiē tǎo yàn. yǒu yī cì, chéng xiàng tián fěn jǔ bàn yàn huì, yāo qǐng le xǔ duō bīn kè, guàn fū yě qù cān jiā le. jiǔ guò sān xún, guàn fū xìng zhì gāo áng, jiù xiàng tián fěn jìng jiǔ, kě shì tián fěn què hěn lěng dàn de jù jué le tā. guàn fū xīn lǐ hěn bù shū fú, jiù pǎo dào lín rǔ hóu guàn xián miàn qián, kàn dào guàn xián hé chéng bù shí zhèng zài qiè qiè sī yǔ, jiù dà shēng mà dào: “chéng bù shí zhè ge rén yī qián bù zhí, hái gēn guàn xián ěr yǔ, xiàng ge fù rén yī yàng!” zhè jù huà yě ràng zài chǎng de bīn kè men dōu rěn jùn bù jīn, yīn wèi dà jiā dōu zhī dào chéng bù shí de wéi rén, dí què yī qián bù zhí, guàn fū de huà yě zhèng zhōng bǎi xīn.

Người ta nói rằng trong thời kỳ Chiến Quốc, có một người tên là Thành Bất Thức, hắn là một kẻ xảo quyệt và thường thích nói những lời vô bổ. Hắn luôn không đáng tin cậy, và đôi khi còn gây phiền hà cho người khác. Một lần, Tần Phồn, Thừa tướng tổ chức một bữa tiệc và mời nhiều khách khứa. Quan Phù cũng có mặt. Sau vài vòng rượu, Quan Phù rất phấn khởi và mời Tần Phồn uống rượu, nhưng Tần Phồn lạnh lùng từ chối. Quan Phù cảm thấy không vui, và hắn đến chỗ Quan Hiền, Hầu tước Lâm Nhữ, và thấy Quan Hiền và Thành Bất Thức đang thì thầm to nhỏ. Hắn lớn tiếng quát: “Thành Bất Thức chẳng đáng một xu, mà còn dám thì thầm với Quan Hiền, như một người đàn bà! ” Câu nói này khiến tất cả khách khứa có mặt đều bật cười, bởi vì ai cũng biết Thành Bất Thức chẳng đáng một xu, và lời nói của Quan Phù đúng trọng tâm.

Usage

形容某事物或某人毫无价值,没有任何作用。

xióng róng mǒu shì wù huò mǒu rén háo wú jià zhí, méi yǒu rén hé zuò yòng.

Cụm từ này được sử dụng để miêu tả một cái gì đó hoặc một ai đó hoàn toàn không có giá trị.

Examples

  • 这件东西一钱不值,你还是别买了。

    zhè jiàn dōng xi yī qián bù zhí, nǐ hái shì bié mǎi le.

    Cái này chẳng đáng một xu, đừng mua.

  • 他的计划一钱不值,根本不可能实现。

    tā de jì huà yī qián bù zhí, gēn běn bù kě néng shí xiàn.

    Kế hoạch của anh ta chẳng đáng một xu, nó không bao giờ có thể thành hiện thực.

  • 他这个人一钱不值,根本不值得信任。

    tā zhè ge rén yī qián bù zhí, gēn běn bù zhí de xìn rèn

    Anh ta chẳng đáng một xu, không đáng tin tưởng.