不可向迩 Không thể tiếp cận
Explanation
不可向迩的意思是:不能接近。指人或事物难以接近。
Không thể tiếp cận có nghĩa là: không thể tiếp cận. Áp dụng cho những người hoặc vật khó tiếp cận.
Origin Story
传说在遥远的古代,有一座神秘的山峰,山峰高耸入云,峰顶终年积雪,山间云雾缭绕,让人望而生畏。据说这座山峰上住着一位神仙,拥有着无穷的法力,能够呼风唤雨,救苦救难。但这位神仙性情孤僻,不愿与凡人接触,所以这座山峰也成为了禁地,凡人不可靠近。
Truyền thuyết kể rằng trong thời cổ đại, có một đỉnh núi thần bí. Đỉnh núi cao vút, đỉnh núi phủ đầy tuyết quanh năm, và núi non bao phủ bởi sương mù, khiến mọi người khiếp sợ. Người ta nói rằng có một vị thần sống trên đỉnh núi này, người có quyền năng vô hạn, có thể gọi gió gọi mưa, và bảo vệ những người đau khổ. Nhưng vị thần này cô độc và không muốn giao tiếp với người phàm, vì vậy đỉnh núi này cũng trở thành nơi cấm, nơi mà người phàm không thể tiếp cận.
Usage
不可向迩一般用来形容人或事物难以接近,带有距离感和神秘感。
Không thể tiếp cận thường được sử dụng để mô tả những người hoặc vật khó tiếp cận, truyền tải cảm giác khoảng cách và bí ẩn.
Examples
-
这位老师为人严厉,学生们都不敢靠近他,真是不可向迩。
zhe wei lao shi wei ren yan li, xue sheng men dou bu gan jin kao ta, zhen shi bu ke xiang er.
Giáo viên này rất nghiêm khắc, học sinh sợ đến gần ông ấy, ông ấy thực sự không thể tiếp cận.
-
这块山地险峻崎岖,地势险恶,不可向迩。
zhe kuai shan di xian jun qi qu, di shi xian e, bu ke xiang er.
Khu vực núi này dốc và gồ ghề, địa hình nguy hiểm, không thể tiếp cận.
-
这个神秘的组织,成员身份不明,对外界一直保持着神秘,不可向迩。
zhe ge shen mi de zu zhi, cheng yuan shen fen bu ming, dui wai jie yi zhi bao chi zhe shen mi, bu ke xiang er.
Tổ chức bí mật này, thành viên của họ không rõ, luôn giữ bí mật với thế giới bên ngoài, không thể tiếp cận.