不祥之兆 Bùxiáng zhī zhào điềm xấu

Explanation

指不吉利的预兆。

Chỉ đến điềm xấu.

Origin Story

话说唐朝贞观年间,有一位名叫李靖的将军,他率领大军征讨突厥。大军行至半路,突然狂风大作,飞沙走石,天昏地暗,士兵们都人心惶惶。李靖却沉着冷静,他仔细观察天象,发现此次异常天气并非偶然,而是上天给予的一种警示,预示着前方将有不祥之兆。果然,大军继续前进,遭遇了突厥军队的伏击,经过一番激烈的战斗,才得以全身而退。李靖事后分析,认为这次异常天气就是不祥之兆,幸亏他及时发现,才避免了更大的损失。从此,李靖更加注重观察天象,利用各种征兆来判断局势,屡屡取得胜利。

huàshuō Táng cháo zhēnguān niánjiān, yǒu yī wèi míng jiào Lǐ Jìng de jiāngjūn, tā shuài lǐng dàjūn zhēngdǎo tūjué. Dàjūn xíng zhì bàn lù, tūrán kuángfēng dàzuò, fēishā zǒushí, tiānhūn dì'àn, shìbīng men dōu rénxīn huánghuáng. Lǐ Jìng què chénzhuó lěngjìng, tā zǐxì guāncchá tiānxàng, fāxiàn cǐ cì yìcháng tiānqì bìngfēi ǒurán, ér shì shàngtiān gěiyǔ de yī zhǒng jǐngshì, yùshìzhe qiánfāng jiāng yǒu bùxiáng zhī zhào. Guǒrán, dàjūn jìxù qiánjìn, zāoyù le tūjué jūnduì de fújí, jīngguò yī fān jīliè de zhàndòu, cái déyǐ quán shēn'ér tuì. Lǐ Jìng shìhòu fēnxī, rènwéi zhè cì yìcháng tiānqì jiùshì bùxiáng zhī zhào, xìngkuī tā jíshí fāxiàn, cái bìmiǎn le gèng dà de sǔnshī. Cóngcǐ, Lǐ Jìng gèngjiā zhùzhòng guānchá tiānxàng, lìyòng gè zhǒng zhēngzhào lái pànduàn júshì, lǚlǚ qǔdé shènglì.

Người ta kể rằng dưới thời Hoàng đế Thái Tông nhà Đường, tướng Lý Tĩnh dẫn quân đi đánh giặc Thổ. Khi quân đội đi được nửa đường đến chiến trường, bỗng nhiên gió lớn nổi lên, cát đá bay mù mịt, trời đất tối sầm. Các binh sĩ đều khiếp sợ. Nhưng Lý Tĩnh vẫn bình tĩnh. Ông quan sát kỹ hiện tượng thiên văn và phát hiện ra thời tiết bất thường đó không phải là ngẫu nhiên, mà là lời cảnh báo từ trời, báo hiệu phía trước có điềm xấu. Quả nhiên, khi quân đội tiếp tục tiến quân, họ bị quân Thổ phục kích. Sau một trận chiến ác liệt, họ mới may mắn thoát được. Lý Tĩnh sau đó phân tích rằng hiện tượng thời tiết bất thường này chính là điềm xấu, và ông đã may mắn phát hiện ra kịp thời, tránh được thiệt hại lớn hơn. Từ đó, Lý Tĩnh càng chú trọng quan sát hiện tượng thiên văn, dùng các điềm báo để phán đoán tình thế, liên tiếp giành thắng lợi.

Usage

用作宾语;指不好的预兆。

yòng zuò bīn yǔ; zhǐ bù hǎo de yù zhào

Được dùng như tân ngữ; chỉ điềm xấu.

Examples

  • 连续发生了几件怪事,大家觉得这其中一定有不祥之兆。

    liánxù fāshēng le jǐ jiàn guàishì, dàjiā juéde zhè qízhōng yídìng yǒu bùxiáng zhī zhào

    Có một loạt các sự việc kỳ lạ xảy ra liên tiếp, mọi người đều cảm thấy chắc chắn có điềm xấu trong đó.

  • 他最近总是做噩梦,感觉有不祥之兆。

    tā zuìjìn zǒngshì zuò è mèng, gǎnjué yǒu bùxiáng zhī zhào

    Gần đây anh ta luôn mơ thấy ác mộng, cảm thấy có điềm xấu