东跑西颠 chạy đôn chạy đáo
Explanation
形容到处奔走,忙碌不停。
Miêu tả người chạy đi chạy lại khắp nơi và luôn bận rộn.
Origin Story
小明为了寻找丢失的宠物狗,东跑西颠了一整天。他先去了附近的公园,又去了宠物医院,甚至还去了人流量大的超市和商场。可是,他仍然没有找到狗狗的踪迹。傍晚时分,他筋疲力尽地回到了家中,心里充满了焦虑和失落。这时,他突然听到门外传来一阵熟悉的叫声,他惊喜地打开门,发现狗狗正乖乖地坐在门口等他。原来,狗狗只是贪玩跑远了而已。小明紧紧地抱住狗狗,心里充满了庆幸和感激。这次经历让他明白,即使面对困难和挑战,只要坚持不懈,就一定能够克服。
Tiểu Minh chạy đôn chạy đáo cả ngày trời để tìm chú chó cưng bị lạc. Trước tiên, cậu ta đến công viên gần đó, rồi đến bệnh viện thú y, thậm chí cả siêu thị và trung tâm thương mại đông người. Thế nhưng, cậu ta vẫn không tìm thấy dấu vết của chú chó. Buổi chiều, kiệt sức và đầy lo lắng, thất vọng, cậu ta trở về nhà. Lúc đó, cậu ta đột nhiên nghe thấy tiếng sủa quen thuộc ở ngoài cửa. Vui mừng mở cửa, cậu ta phát hiện ra chú chó đang ngoan ngoãn ngồi đợi cậu. Hóa ra, chú chó chỉ nghịch ngợm chạy xa một chút thôi. Tiểu Minh ôm chặt lấy chú chó, lòng tràn đầy nhẹ nhõm và biết ơn. Trải nghiệm này dạy cậu rằng ngay cả khi đối mặt với khó khăn và thử thách, chỉ cần kiên trì, chắc chắn sẽ vượt qua.
Usage
作谓语、状语;比喻到处奔走。
Được dùng làm vị ngữ và trạng ngữ; miêu tả người chạy đi chạy lại khắp nơi.
Examples
-
他为了找工作,东跑西颠,忙得不亦乐乎。
tā wèile zhǎo gōngzuò, dōng pǎo xī diān, máng de bù yì lèhū。
Anh ta chạy đôn chạy đáo để tìm việc làm.
-
最近他东跑西颠地四处奔波,为的就是筹集资金。
zuìjìn tā dōng pǎo xī diān de sìchù bēnbō, wèi de jiùshì chóují zījīn。
Gần đây anh ta chạy vạy khắp nơi để tìm nguồn vốn