中饱私囊 vụ lợi cá nhân một cách bí mật
Explanation
指暗中侵吞公款或财物,中饱私囊,使自己得利。
Chỉ đến việc một người bí mật biển thủ quỹ hoặc tài sản của nhà nước để thu lợi cá nhân.
Origin Story
话说唐朝时期,有个叫李实的官员,奉命去检查各地仓库的粮食储备。他一路走来,看到许多地方的粮食都堆积如山,而百姓却衣衫褴褛,饥寒交迫。他心中甚是不忍,便暗中挪用了一些粮食,救济那些贫苦的百姓。可是,由于他并没有留下任何记录,也没有向朝廷上报,便被人误解为中饱私囊,贪污腐败。李实知道后,并没有辩解,只是默默地继续着自己的善举。后来,朝廷知道了他的行为,不仅没有责罚他,反而重重地褒奖了他,并称赞他为清官。
Ngày xửa ngày xưa, dưới thời nhà Đường, một viên quan tên là Lý Thật được giao nhiệm vụ kiểm tra trữ lượng lương thực tại các kho khác nhau. Trên đường đi, ông thấy lương thực chất đầy ở nhiều nơi, trong khi dân chúng thì ăn mặc rách rưới và chịu đói rét. Ông rất buồn và lén lút chuyển một phần lương thực để cứu济 những người nghèo. Tuy nhiên, vì ông không để lại bất kỳ hồ sơ nào và không báo cáo cho triều đình, ông bị buộc tội biển thủ và tham nhũng. Lý Thật không tự bào chữa, mà âm thầm tiếp tục việc làm thiện của mình. Sau đó, triều đình biết được hành động của ông và không chỉ thưởng cho ông mà còn khen ngợi ông là một viên quan chính trực.
Usage
常用作谓语、宾语、定语;指贪污受贿。
Thường được dùng làm vị ngữ, tân ngữ và định ngữ; chỉ đến tham nhũng và hối lộ.
Examples
-
他私吞公款,中饱私囊,最终受到了法律的制裁。
tā sī tūn gōng kuǎn, zhōng bǎo sī náng, zuì zhōng shòudào le fǎlǜ de zhìcái.
Hắn biển thủ công quỹ, vụ lợi cá nhân một cách bí mật, và cuối cùng phải chịu các hình phạt pháp luật.
-
这个贪官,中饱私囊,民怨沸腾。
zhège tān guān, zhōng bǎo sī náng, mín yuàn fèi téng
Vị quan tham nhũng này, vụ lợi cá nhân một cách bí mật, đang gây nên sự bất bình trong dân chúng