为国捐躯 Hi sinh vì tổ quốc
Explanation
捐:献出;躯:身体,指生命。为国家献出生命。
Hiến; Thân; Mạng sống. Trao mạng sống cho đất nước.
Origin Story
话说南宋时期,金兵大举入侵,战火纷飞,百姓流离失所。岳飞将军率领岳家军奋勇抗敌,屡建奇功,但朝廷却因奸臣秦桧的陷害,十二道金牌诏令岳飞班师回朝,最终岳飞以莫须有的罪名被杀害,年仅三十九岁。他的一生,为了保卫国家,抵御外敌,出生入死,呕心沥血,即使面对朝廷的猜忌和迫害,他仍然忠心耿耿,矢志不移,最终为国捐躯,成为千古传颂的爱国英雄。他的壮烈牺牲,激励了一代又一代的中国人,为国家民族的独立和解放而奋斗。
Vào thời Nam Tống, quân Kim xâm lược quy mô lớn, chiến tranh và lửa tàn phá đất nước. Tướng quân Diệp Phi chỉ huy quân đội nhà Diệp chiến đấu dũng cảm chống lại quân thù và nhiều lần lập được chiến công hiển hách, nhưng tại triều đình, gian thần Tần Cối mưu mô và ra lệnh cho Diệp Phi bằng mười hai đạo kim bài triệu hồi quân đội. Cuối cùng, Diệp Phi bị sát hại oan uổng khi mới 39 tuổi. Suốt đời ông chiến đấu để bảo vệ đất nước và chống lại kẻ thù nước ngoài, hiến dâng cả cuộc đời mình. Ngay cả khi đối mặt với sự nghi ngờ và đàn áp của triều đình, ông vẫn trung thành và kiên định, cuối cùng đã hy sinh vì đất nước và trở thành anh hùng dân tộc, câu chuyện của ông được truyền tụng qua nhiều thế hệ. Sự hy sinh anh dũng của ông đã truyền cảm hứng cho bao thế hệ người Trung Quốc đấu tranh cho độc lập và giải phóng dân tộc.
Usage
用作谓语、定语;指为国牺牲生命。
Được dùng làm vị ngữ và định ngữ; chỉ việc hi sinh tính mạng vì đất nước.
Examples
-
岳飞将军为国捐躯,壮志未酬。
yue fei jiangjun wei guo juān qū, zhuàngzhì wèi chóu
Tướng Yue Phi đã hi sinh vì đất nước, nhưng chí lớn vẫn còn dang dở.
-
无数革命先烈为国捐躯,气壮山河。
wúshù géming xiànliè wèi guó juān qū, qì zhuàng shānhé
Vô số các liệt sĩ cách mạng đã hi sinh vì tổ quốc, khí thế của họ làm rung chuyển sơn hà.