举国上下 jǔ guó shàng xià Toàn quốc

Explanation

形容全国各地,所有的人。

Miêu tả tất cả mọi người trên khắp cả nước.

Origin Story

公元前221年,秦始皇统一六国,结束了战国时期长期分裂割据的局面,从此中国进入了新的历史时期。秦始皇为了巩固统治,推行了一系列的改革措施,其中包括统一文字、统一货币、统一度量衡等等。这些措施的实行,使得全国各地人民的生活更加方便,也促进了国家的经济发展。在秦始皇的统治下,举国上下,万众一心,共同建设强大的秦帝国。秦始皇的雄才大略,为中华民族的统一和发展做出了巨大的贡献。当然,秦始皇的暴政也给人民带来了巨大的痛苦。他严刑峻法,残酷镇压异己,最终导致秦朝的灭亡。但是,秦始皇的历史功绩依然值得我们铭记。

gōngyuán qián 221 nián, qín shǐ huáng tǒngyī liù guó, jiéshù le zhànguó shíqī chángqī fēnliè gējù de júmiàn, cóng cǐ zhōngguó jìnrù le xīn de lìshǐ shíqī. qín shǐ huáng wèile gǔgù tǒngzhì, tuīxíng le yī xìliè de gǎigé cuòshī, qízhōng bāokuò tǒngyī wénzì, tǒngyī huòbì, tǒngyī dùliànghéng děngděng. zhèxiē cuòshī de shíxíng, shǐde quánguó gèdì rénmín de shēnghuó gèngjiā fāngbiàn, yě cùjìn le guójiā de jīngjì fāzhǎn. zài qín shǐ huáng de tǒngzhì xià, jǔ guó shàng xià, wànzhòng yīxīn, gòngtóng jiànshè qiángdà de qín dìguó. qín shǐ huáng de xióngcái dàluè, wèi zhōnghuá mínzú de tǒngyī hé fāzhǎn zuò chū le jùdà de gòngxiàn. dāngrán, qín shǐ huáng de bàozhèng yě gěi rénmín dài lái le jùdà de tòngkǔ. tā yánxíng jùnfǎ, cánkù zhèn yā yìjǐ, zuìzhōng dǎozhì qíncháo de mièwáng. dànshì, qín shǐ huáng de lìshǐ gōngjì yīrán zhídé wǒmen míngjì.

Năm 221 trước Công nguyên, Tần Thủy Hoàng, hoàng đế đầu tiên của Trung Quốc, đã thống nhất sáu nước, chấm dứt thời kỳ chia cắt kéo dài trong thời Chiến Quốc. Từ đó, Trung Quốc bước vào một thời kỳ lịch sử mới. Để củng cố quyền lực của mình, Tần Thủy Hoàng đã thực hiện một loạt các cải cách, bao gồm thống nhất chữ viết, tiền tệ và hệ thống đo lường. Việc thực hiện các biện pháp này đã làm cho cuộc sống của người dân khắp cả nước thuận tiện hơn và cũng thúc đẩy sự phát triển kinh tế của đất nước. Dưới sự cai trị của Tần Thủy Hoàng, toàn quốc đã đoàn kết và cùng nhau xây dựng một đế chế Tần hùng mạnh. Tài năng xuất chúng của Tần Thủy Hoàng đã đóng góp to lớn vào sự thống nhất và phát triển của dân tộc Trung Hoa. Tất nhiên, sự tàn bạo của Tần Thủy Hoàng cũng đã gây ra đau khổ lớn lao cho người dân. Luật pháp hà khắc và sự đàn áp tàn nhẫn đối với những người bất đồng chính kiến cuối cùng đã dẫn đến sự sụp đổ của nhà Tần. Tuy nhiên, những thành tựu lịch sử của Tần Thủy Hoàng vẫn đáng để chúng ta ghi nhớ.

Usage

用作主语、宾语、定语;指全国各地所有的人。

yòng zuò zhǔyǔ, bìnyǔ, dìngyǔ; zhǐ quánguó gèdì suǒyǒu de rén

Được dùng làm chủ ngữ, tân ngữ và tính từ; dùng để chỉ tất cả mọi người trên khắp cả nước.

Examples

  • 举国上下,都在为抗击疫情而努力。

    jǔ guó shàng xià, dōu zài wèi kàng jī yì qíng ér nǔ lì.

    Toàn quốc đang nỗ lực chống dịch.

  • 举国上下,欢庆国庆节。

    jǔ guó shàng xià, huān qìng guó qìng jié

    Toàn quốc đang hân hoan đón tết