之乎者也 zhī hū zhě yě zhī hū zhě yě

Explanation

“之乎者也”四个字都是文言虚词,用来形容说话或文章文绉绉的,咬文嚼字,不流畅自然。也常用来讽刺那些故作姿态,卖弄文墨的人。

Bốn từ “zhī hū zhě yě” đều là các từ ngữ thừa trong tiếng Hán cổ, được dùng để miêu tả lời nói hoặc văn viết quá hoa mỹ, cầu kỳ và thiếu tự nhiên. Chúng cũng thường được dùng để châm biếm những kẻ khoa trương, khoe khoang tài năng văn chương của mình.

Origin Story

话说宋朝开国皇帝赵匡胤登基后,来到朱雀门前,抬头看见门上写着“朱雀之门”四个大字。他问身边的宰相赵普:“这‘之’字是做什么用的?”赵普解释说:“‘之’字是助词,用于凑成四字,显得吉利。”赵匡胤听了哈哈大笑:“之乎者也,这些虚词,能助得了什么事?

huà shuō sòng cháo kāi guó huángdì zhào kuāngyìn dēng jī hòu, lái dào zhū què mén qián, tái tóu kàn jiàn mén shang xiě zhe “zhū què zhī mén” sì gè dà zì。tā wèn shēn biān de zǎi xiàng zhào pǔ:“zhè ‘zhī’ zì shì zuò shénme yòng de?”zhào pǔ jiěshì shuō:“‘zhī’ zì shì zhùcí, yòng yú còuchéng sì zì, xiǎn de jí lì。”zhào kuāngyìn tīng le hā hā dà xiào:“zhī hū zhě yě, zhè xiē xūcí, néng zhù dé le shénme shì?

Tương truyền rằng, sau khi Hoàng đế Triệu Khuông Dận nhà Tống lên ngôi, khi đến cửa Chu Tước, ông nhìn thấy bốn chữ lớn “Cửa Chu Tước” được viết trên cửa. Ông hỏi tể tướng Triệu Phổ: “Chữ ‘之’ này dùng để làm gì?” Triệu Phổ giải thích: “Chữ ‘之’ là trợ từ, dùng để tạo thành bốn chữ, trông cho may mắn.” Triệu Khuông Dận cười ha hả: “之乎者也, những từ thừa này, có tác dụng gì chứ?”,

Usage

形容说话或文章过于文雅,或者故作姿态,卖弄文墨。常用于批评或讽刺那些不注意语言通俗易懂的人。

xiárong shuō huà huò wén zhāng guò yú wényǎ, huò zhě gù zuò zī tài, mài nòng wén mò。cháng yòng yú pīpíng huò fěngcì nà xiē bù zhùyì yǔyán tōngsú yìdǒng de rén。

Để miêu tả lời nói hoặc văn viết quá hoa mỹ, hoặc gượng ép, hoặc chỉ dùng để khoe khoang kiến thức. Thường được dùng để phê bình hoặc châm biếm những người không chú trọng đến việc làm cho ngôn ngữ của họ đơn giản và dễ hiểu.

Examples

  • 他说话总是之乎者也的,让人难以理解。

    tā shuō huà zǒng shì zhī hū zhě yě de, ràng rén nán yǐ lǐjiě。

    Anh ta luôn nói năng hoa mỹ, khó hiểu.

  • 这篇作文之乎者也,读起来很别扭。

    zhè piān zuòwén zhī hū zhě yě, dú qǐ lái hěn bièniǔ。

    Bài luận này đầy những từ ngữ khó hiểu, đọc rất khó khăn.