事必躬亲 shì bì gōng qīn Tự mình làm mọi việc

Explanation

事必躬亲指不论什么事都要亲自去做,亲自过问。形容办事认真,毫不懈怠。

Sự Bi Công Tần có nghĩa là tự mình xử lý mọi việc, bất kể là gì. Nó miêu tả một người siêng năng và tận tâm với công việc của mình.

Origin Story

话说唐朝时期,有个名叫李白的诗人,他不仅才华横溢,而且为人谦逊,做事认真负责。有一次,他受朋友之托,要写一幅字送给他的老师。李白非常重视这件事,他不仅亲自挑选上等的宣纸和墨汁,还亲自研磨墨汁,练习字体,直到满意为止。他反复修改,力求完美,最终写出气势恢宏,字迹优美的作品。朋友将字送给他老师后,老师看后连声称赞,并感叹道:‘这李白真是个事必躬亲的人啊!’李白的老师不仅是对李白为人处世态度的肯定,更是对书法艺术一丝不苟的体现。

huì shuō táng cháo shí qī, yǒu gè míng jiào lǐ bái de shī rén, tā bù jǐn cái huá héng yì, ér qiě wéi rén qiānxùn, zuò shì rèn zhēn fùzé. yǒu yī cì, tā shòu péng yǒu zhī tuō, yào xiě yī fú zì sòng gěi tā de lǎoshī. lǐ bái fēicháng zhòngshì zhè jiàn shì, tā bù jǐn qìnzì tiāoxuǎn shàng děng de xuān zhǐ hé mò zhī, hái qìnzì yán mó mò zhī, liànxí zìtǐ, zhìdào mǎnyì wéizhǐ. tā fǎnfù xiūgǎi, lì qiú wánměi, zuìzhōng xiě chū qì shì huī hóng, zì jī yōuměi de zuòpǐn. péng yǒu jiāng zì sòng gěi tā lǎoshī hòu, lǎoshī kàn hòu lián shēng chēng zàn, bìng gǎntán dào: ‘zhè lǐ bái zhēn shì gè shì bì gōng qīn de rén a!’lǐ bái de lǎoshī bù jǐn shì duì lǐ bái wéi rén chǔ shì tàidu de quèdìng, gèng shì duì shūfǎ yìshù yīsī bù gǒu de tǐxiàn.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, không chỉ tài năng xuất chúng mà còn khiêm nhường và trách nhiệm. Có lần, một người bạn nhờ ông viết một tác phẩm thư pháp tặng thầy của mình. Lý Bạch rất coi trọng việc này. Ông tự tay chọn giấy và mực chất lượng cao, tự mình nghiền mực, và luyện chữ cho đến khi hài lòng. Ông nhiều lần sửa chữa tác phẩm của mình, luôn nỗ lực hướng tới sự hoàn hảo, và cuối cùng đã tạo ra một tác phẩm tuyệt vời và đẹp đẽ. Khi người bạn tặng tác phẩm cho thầy mình, thầy rất khen ngợi và thốt lên: “Lý Bạch quả là người tự mình làm mọi việc!” Thầy của Lý Bạch không chỉ khen ngợi thái độ sống của Lý Bạch mà còn cả sự tỉ mỉ trong việc thực hiện nghệ thuật thư pháp.

Usage

用于形容一个人认真负责,事事亲力亲为。

yòng yú xiáoróng yīgè rén rèn zhēn fùzé, shì shì qīn lì qīn wèi.

Được dùng để miêu tả một người cẩn thận và có trách nhiệm, tự mình xử lý mọi việc.

Examples

  • 他是一个事必躬亲的人,所以他的工作总是做得非常出色。

    tā shì yīgè shì bì gōng qīn de rén, suǒyǐ tā de gōngzuò zǒngshì zuò de fēicháng chū sè.

    Anh ấy là người tự mình làm mọi việc, vì vậy công việc của anh ấy luôn được thực hiện rất tốt.

  • 为了确保项目的成功,他事必躬亲,亲自监督每一个细节。

    wèile quèbǎo xiàngmù de chénggōng, tā shì bì gōng qīn, qìnzì jiāndū měi yīgè xìjié。

    Để đảm bảo sự thành công của dự án, anh ấy đích thân giám sát từng chi tiết.