五洲四海 wǔ zhōu sì hǎi năm châu, bốn biển

Explanation

泛指世界各地。

Chỉ tất cả các nơi trên thế giới.

Origin Story

很久以前,在一个美丽富饶的国度里,生活着勤劳勇敢的人们。他们世代居住在这里,与世无争,过着平静祥和的生活。有一天,一位来自远方的旅行家来到了这个国度,他向人们讲述了五洲四海的故事,讲述了不同国家和地区的风土人情,以及各地的奇珍异宝。人们听得如痴如醉,从此,他们对外面的世界充满了好奇和向往,开始尝试与五洲四海的人们进行交流与合作。他们互相学习,互相帮助,共同创造了更加美好的未来。

hěn jiǔ yǐ qián, zài yīgè měilì fùráo de guó dù lǐ, shēnghuó zhe qínláo yǒnggǎn de rén men. tāmen shìdài jūzhù zài zhèlǐ, yǔ shì wú zhēng, guò zhe píngjìng xiánghé de shēnghuó. yǒu yī tiān, yī wèi lái zì yuǎnfāng de lǚxíng jiā lái dào le zhège guó dù, tā xiàng rén men jiǎngshù le wǔ zhōu sì hǎi de gùshì, jiǎngshù le bùtóng guójiā hé dìqū de fēngtǔ rénqíng, yǐjí gè dì de qízhēn yìbǎo. rén men tīng de rú chī rú zuì, cóng cǐ, tāmen duì wàimiàn de shìjiè chōngmǎn le hàoqí hé xiàngwǎng, kāishǐ chángshì yǔ wǔ zhōu sì hǎi de rén men jìnxíng jiāoliú yǔ hézuò. tāmen hùxiāng xuéxí, hùxiāng bāngzhù, gòngtóng chuàngzào le gèngjiā měihǎo de wèilái

Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất xinh đẹp và giàu có, có những người dân cần cù và dũng cảm sinh sống. Họ sống ở đó qua nhiều thế hệ, trong hòa bình và không có xung đột. Một ngày nọ, một nhà thám hiểm từ phương xa đến vùng đất này, và ông kể cho mọi người nghe những câu chuyện từ khắp nơi trên thế giới, về phong tục và truyền thống của nhiều quốc gia và vùng miền, và về những kho báu có thể tìm thấy ở đó. Mọi người chăm chú lắng nghe, và từ ngày đó, họ tò mò và khao khát thế giới bên ngoài và cố gắng kết nối và hợp tác với những người từ khắp nơi trên thế giới. Họ học hỏi lẫn nhau, giúp đỡ lẫn nhau, và cùng nhau tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn.

Usage

指世界各地,常用于书面语。

zhǐ shìjiè gèdì, cháng yòng yú shūmiàn yǔ

Chỉ nhiều nơi trên thế giới, thường được sử dụng trong ngôn ngữ viết.

Examples

  • 五洲四海的人们都渴望和平。

    wǔ zhōu sì hǎi de rén men dōu kěwàng hépíng

    Mọi người trên thế giới đều khao khát hòa bình.

  • 五洲四海的华人华侨为祖国的繁荣昌盛而自豪。

    wǔ zhōu sì hǎi de huá rén huá qiáo wèi zǔ guó de fánróng chāngshèng ér zìháo

    Người Hoa kiều trên khắp thế giới tự hào về sự thịnh vượng của Tổ quốc