人生地不熟 không quen thuộc
Explanation
指对所处环境、当地风俗人情等不熟悉。
Chỉ sự không quen thuộc với môi trường, phong tục tập quán địa phương.
Origin Story
小明独自一人来到一个陌生的城市,人生地不熟,他感到非常迷茫。他找不到住的地方,也不知道去哪里吃饭。他走在大街上,看着周围的一切都感到陌生和害怕。他尝试着向路人问路,但是因为语言不通,他无法表达自己的意思。最后,他只好坐在路边的长椅上休息,心里充满了焦虑和不安。这时,一位好心的阿姨发现了他的困境,主动上前询问。阿姨得知小明的情况后,热心地帮助他找到了住的地方,并请他吃了一顿热腾腾的饭菜。在阿姨的帮助下,小明逐渐适应了这个新的环境,不再感到害怕和迷茫。他感谢阿姨的帮助,并决定努力学习当地的语言和文化,早日融入这个城市的生活。
Xiaoming đến một thành phố xa lạ một mình, không quen thuộc với môi trường xung quanh, và anh ấy cảm thấy rất lạc lõng. Anh ấy không thể tìm thấy chỗ ở, và anh ấy cũng không biết phải ăn ở đâu. Anh ấy đi bộ trên đường phố, nhìn xung quanh, cảm thấy xa lạ và sợ hãi. Anh ấy cố gắng hỏi đường người đi đường, nhưng do rào cản ngôn ngữ, anh ấy không thể diễn đạt ý mình. Cuối cùng, anh ấy đành ngồi trên ghế đá bên đường, lòng đầy lo lắng và bất an. Vào lúc đó, một người phụ nữ tốt bụng đã phát hiện ra hoàn cảnh khó khăn của anh ấy và chủ động hỏi han. Sau khi biết được tình hình của Xiaoming, người phụ nữ đã nhiệt tình giúp anh ấy tìm được chỗ ở và mời anh ấy dùng bữa ăn ấm cúng. Nhờ sự giúp đỡ của người phụ nữ, Xiaoming dần dần thích nghi với môi trường mới và không còn cảm thấy sợ hãi và lạc lõng nữa. Anh ấy cảm ơn người phụ nữ vì đã giúp đỡ và quyết định chăm chỉ học ngôn ngữ và văn hóa địa phương, để sớm hòa nhập vào cuộc sống của thành phố.
Usage
常用作谓语、宾语、定语;指对周围环境不熟悉。
Thường được dùng làm vị ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ; miêu tả sự không quen thuộc với môi trường xung quanh.
Examples
-
他初来乍到,人生地不熟,很多事情都不了解。
tā chū lái zhà dào, rén shēng dì bù shú, hěn duō shì qing dōu bù liǎo jiě
Anh ấy mới đến đây, anh ấy không biết gì về nơi này.
-
对于这个城市,我人生地不熟,需要有人带路。
duì yú zhège chéngshì, wǒ rén shēng dì bù shú, xū yào yǒu rén dài lù
Tôi không biết gì về thành phố này, tôi cần người hướng dẫn.
-
第一次来到这个国家,人生地不熟,感到有些害怕。
dì yī cì lái dào zhège guójiā, rén shēng dì bù shú, gǎn dào yǒuxiē hǎi pà
Lần đầu tiên tôi đến đất nước này, tôi không biết gì và cảm thấy hơi sợ.