任其自然 Để mặc nó
Explanation
指听任事物自然发展,不加干预。体现了一种顺其自然的处世态度。
Có nghĩa là để cho mọi việc phát triển một cách tự nhiên mà không can thiệp. Điều này phản ánh thái độ sống thư thái.
Origin Story
从前,有个园丁,他辛勤地照料着花园里的每一株植物。但他逐渐发现,有些植物生长得格外茂盛,有些却始终低矮瘦弱。起初,他试图用各种方法干预植物的生长,施肥、修剪、浇水,甚至移植。可效果并不理想,有些植物反而因此枯萎。一位老园丁看到了他的困境,说:‘孩子,有些事情,你越强求,结果越不如意。不如任其自然,顺其本性生长,它们会活得更好。’园丁听后,不再强求,而是仔细观察,根据每种植物的特点,给予适当的照顾。结果,花园里的植物都生长得更加健康美丽。
Ngày xửa ngày xưa, có một người làm vườn chăm chỉ vun trồng từng cây trong vườn của mình. Nhưng dần dần ông nhận ra rằng một số cây phát triển rất tốt, trong khi số khác thì vẫn thấp bé, yếu ớt. Lúc đầu, ông đã thử nhiều cách can thiệp vào sự phát triển của cây, như bón phân, tỉa cành, tưới nước, thậm chí là di dời cây. Nhưng kết quả không được như mong muốn, một số cây còn bị héo úa. Một người làm vườn già nhìn thấy khó khăn của ông và nói: 'Này con, một số việc, càng cố gắng ép buộc, kết quả càng tệ. Tốt hơn hết là để cho chúng tự nhiên, để chúng phát triển theo bản năng của chúng, chúng sẽ sống tốt hơn.' Nghe xong, người làm vườn không còn ép buộc nữa, thay vào đó ông quan sát kỹ lưỡng và chăm sóc từng cây một cách thích hợp. Kết quả là, cây cối trong vườn phát triển khỏe mạnh và đẹp hơn.
Usage
多用于对事物或人的态度,表示一种顺其自然,不强求的态度。
Thường được dùng để thể hiện thái độ đối với sự vật hay con người, cho thấy thái độ tự nhiên, không ép buộc.
Examples
-
与其强求,不如任其自然。
yǔ qí qiáng qiú, bù rú rèn qí zì rán; yǒuxiē shìqíng, wǒmen zhǐ yào rèn qí zì rán jiù hǎo
Thay vì cố gắng ép buộc, tốt hơn hết là nên để mọi việc tự nhiên.
-
有些事情,我们只要任其自然就好。
Với một số việc, ta chỉ cần để mặc cho nó diễn ra tự nhiên mà thôi