作奸犯科 zuò jiān fàn kē phạm tội

Explanation

作奸犯科指做坏事,犯法。奸指坏事,科指法律条文。比喻为非作歹,触犯法令。

作奸犯科 có nghĩa là làm những việc xấu và vi phạm pháp luật. Gian chỉ những việc xấu, còn Khoa chỉ các điều luật. Đây là một phép ẩn dụ để miêu tả việc phạm tội và vi phạm pháp luật.

Origin Story

话说三国时期,蜀汉后主刘禅继位后,昏庸无能,只顾享乐,朝政腐败,奸臣当道,百姓生活困苦不堪。诸葛亮临危受命,辅佐少主,但他深知蜀汉国力薄弱,外有强敌,内有奸邪。诸葛亮一方面励精图治,一方面勤于政事,呕心沥血地为蜀汉的稳定与发展鞠躬尽瘁。他曾上书刘禅,痛陈时弊,指出朝中官员作奸犯科,贪污受贿,欺压百姓的现象严重,严重损害了蜀汉的根基,恳请刘禅严惩不贷,整肃朝纲,以维护国家的长治久安。刘禅虽然口头上答应,但实际行动却微乎其微,这也为日后蜀汉的灭亡埋下了祸根。

shuō huà sānguó shíqī, shǔ hàn hòu zhǔ liú chán jì wèi hòu, hūnyōng wú néng, zhǐ gù xiǎnglè, cháo zhèng fǔ bài, jiānchén dāngdào, bǎixìng shēnghuó kùnkǔ bùkān. zhūgé liàng línwēi shòumìng, fǔzuò shào zhǔ, dàn tā shēnzhī shǔ hàn guólì bóruò, wài yǒu qiángdí, nèi yǒu jiānxé. zhūgé liàng yīfāngmiàn lìjīng túzhì, yīfāngmiàn qínyú zhèngshì, ǒuxīn lishǐ de wèi shǔ hàn de wěndìng yǔ fāzhǎn jūgōng jùcuì. tā céng shàng shū liú chán, tòng chén shí bì, zhǐ chū cháo zhōng guānyuán zuò jiān fàn kē, tānwū shòuhuì, qīyā bǎixìng de xiànxiàng yánzhòng, yánzhòng sǔnhài le shǔ hàn de gēnjī, kěn qǐng liú chán yánchéng bù dài, zhěngsù cháogāng, yǐ wéihù guójiā de chángzhì jiǔ'ān. liú chán suīrán kǒutóu shàng dāyìng, dàn shíjì xíngdòng què wēihū wēimí, zhè yě wèi rì hòu shǔ hàn de mièwáng mái xià le huògēn.

Vào thời Tam Quốc, dưới triều đại của vua Lưu Thiện nhà Thục Hán, ông ta tỏ ra bất tài và tham nhũng. Các quan lại tham ô làm giàu cho bản thân trong khi dân chúng sống trong cảnh nghèo đói khủng khiếp. Gia Cát Lượng, một vị quan trung thành, đã nỗ lực hết sức để cải thiện tình hình và khuyên can nhà vua chấm dứt nạn tham ô và khôi phục trật tự. Tuy nhiên, Lưu Thiện đã phớt lờ lời khuyên của ông và chỉ quan tâm đến sự xa hoa và hưởng lạc hơn là phúc lợi của dân chúng, cuối cùng dẫn đến sự sụp đổ của Thục Hán.

Usage

作奸犯科通常用于描述违法犯罪行为,常作谓语、定语使用。

zuò jiān fàn kē tōngcháng yòng yú miáoshù wéifǎ fànzuì xíngwéi, cháng zuò wèiyǔ, dìngyǔ shǐyòng.

作奸犯科 thường được dùng để mô tả hành vi phạm pháp và tội phạm, thường được dùng làm vị ngữ hoặc định ngữ.

Examples

  • 他作奸犯科,最终受到了法律的制裁。

    ta zuo jian fan ke, zhongyou shoudaole falü de zhicai.

    Hắn phạm tội và cuối cùng bị pháp luật trừng phạt.

  • 这个官员作奸犯科,贪污受贿,最终被判刑。

    zhege guan yuan zuo jian fan ke, tanwu shouhui, zhongyou bei pan xing.

    Vị quan chức này phạm tội, tham nhũng và nhận hối lộ, cuối cùng bị kết án tù.