依依惜别 Yī Yī Xī Bié Lòng Lưu luyến Chia xa

Explanation

形容非常留恋,舍不得分别。

Miêu tả cảm giác yêu thương và không muốn chia lìa.

Origin Story

夕阳西下,染红了天边。一位老渔夫,正准备离开他生活了一辈子的海边小屋。他的妻子,一位慈祥的老妇人,站在门口,依依惜别。他们相濡以沫几十年,风风雨雨一起走过。如今,老渔夫要去远离海岸的城市,和孩子们一起生活。老妇人拉着老渔夫的手,不愿放开,眼眶里闪烁着泪光。他们共同回忆着过去的美好时光:一起出海捕鱼,风雨同舟,相扶相持,养育儿女。老妇人哽咽着说:“这辈子有你真好!去了城里,一定要保重身体。”老渔夫也红了眼眶,紧紧抱着老妇人,依依不舍地说:“放心吧,我会经常回来看你。” 告别时,老妇人将一个缝了补丁的布包递给老渔夫,里面是老妇人亲手做的鱼干和咸菜,这是她对老渔夫的祝福和爱意。他们就这样,依依惜别,彼此心中都充满了不舍之情,然而,为了儿孙满堂的未来,他们依然选择分开,默默的祝福对方,这段经历成为了他们心中最难忘的回忆。

xīyáng xīxià, rǎn hóngle tiānbian. yī wèi lǎo yúfū, zhèng zhǔnbèi líkāi tā shēnghuóle yībèizi de hǎibiān xiǎowū. tā de qīzi, yī wèi cíxiáng de lǎofùn rén, zhàn zài ménkǒu, yīyī xībìe.

Khi mặt trời lặn, bầu trời nhuốm màu đỏ. Một người đánh cá già đang chuẩn bị rời khỏi túp lều bên bờ biển nơi ông đã sống cả đời. Vợ ông, một người phụ nữ già hiền lành, đứng ở cửa, tiễn ông đi với vẻ lưu luyến. Hàng chục năm qua, họ đã cùng nhau trải qua những thăng trầm của cuộc sống, vượt qua bão tố, hỗ trợ lẫn nhau và cùng nhau nuôi dạy con cái. Giờ đây, người đánh cá già sẽ đến thành phố, xa bờ biển, để sống cùng con cháu. Người phụ nữ già nắm chặt tay người chồng già, không muốn buông ra, mắt rưng rưng nước mắt. Họ cùng nhau nhớ lại những kỉ niệm đẹp đẽ trong quá khứ: cùng nhau ra khơi đánh cá, cùng nhau vượt qua bão bùng, cùng nhau hỗ trợ nhau, cùng nhau nuôi dạy con cái. Người phụ nữ già nức nở: “Cả đời có anh là điều tuyệt vời nhất! Ở thành phố, anh nhớ giữ gìn sức khỏe nhé.” Mắt người đánh cá già cũng đỏ hoe, ôm chặt lấy vợ. Với nỗi lòng nặng trĩu, ông nói: “Em yên tâm, anh sẽ thường xuyên về thăm em.” Khi chia tay, người phụ nữ già đưa cho người chồng già một chiếc túi vải vá, bên trong là cá khô và dưa muối do chính tay bà làm - đó là lời chúc phúc và tình yêu thương của bà dành cho chồng. Thế là, họ chia tay nhau đầy lưu luyến, trái tim họ nặng trĩu nỗi buồn, nhưng vì tương lai của con cháu, họ vẫn lựa chọn chia xa, lặng lẽ chúc phúc cho nhau. Kỉ niệm này trở thành kỉ niệm khó quên nhất trong trái tim họ.

Usage

用于形容十分留恋,舍不得分开。多用于分别场景。

yòng yú xíngróng shífēn liúlìan, shěbude fēnkāi. duō yòng yú fēnbié chǎngjǐng

Được sử dụng để diễn tả sự lưu luyến không muốn chia xa. Thường được dùng trong các cảnh chia tay.

Examples

  • 分别之际,两人依依惜别,难舍难分。

    fēnbié zhījì, liǎng rén yīyī xībìe, nánshěnánfēn.

    Lúc chia tay, cả hai đều lưu luyến không nỡ chia xa.

  • 毕业典礼上,同学们依依惜别,互相约定将来再相聚。

    biyè diǎnlǐ shàng, tóngxuémen yīyī xībìe, hùxiāng yuēdìng jiānglái zài xiāngjù

    Trong lễ tốt nghiệp, các bạn sinh viên chia tay nhau đầy lưu luyến, hẹn sẽ gặp lại nhau trong tương lai.