老死不相往来 Không bao giờ liên lạc nữa
Explanation
形容彼此不联系,不来往,关系彻底决裂。
Thành ngữ này dùng để diễn tả hai bên không còn liên lạc với nhau và mối quan hệ giữa họ đã hoàn toàn chấm dứt.
Origin Story
春秋时期,两个国家比邻而居,彼此鸡犬之声相闻,但由于种种原因,两国人民长期以来老死不相往来,各自过着与世隔绝的生活。这并非是两国人民的性格孤僻,而是由于历史原因造成的隔阂,以及长期的政治、经济等方面的差异,导致双方缺乏沟通和交流。后来,一位富有远见的君主意识到这种状态的弊端,主动打破僵局,加强了两国之间的联系与合作,最终促进了两国人民的友好往来和共同发展。这个故事告诉我们,老死不相往来并不可取,沟通和交流是促进社会和谐和发展的重要因素。
Vào thời Xuân Thu, hai nước láng giềng sống cạnh nhau, gà chó của họ có thể nghe thấy tiếng nhau, nhưng vì nhiều lý do, người dân của hai nước này đã sống xa cách nhau trong một thời gian dài, mỗi người một cuộc sống biệt lập. Điều này không phải do tính cách khép kín của người dân hai nước, mà là do những rào cản lịch sử, và sự khác biệt về chính trị và kinh tế kéo dài, dẫn đến thiếu giao tiếp và tương tác. Sau đó, một vị vua có tầm nhìn xa đã nhận ra những bất lợi của tình trạng này và chủ động phá vỡ thế bế tắc, tăng cường mối quan hệ và hợp tác giữa hai nước, cuối cùng thúc đẩy tình hữu nghị và sự phát triển chung giữa người dân hai nước. Câu chuyện này dạy chúng ta rằng việc xa cách nhau là không tốt, và giao tiếp và tương tác là những yếu tố quan trọng trong việc thúc đẩy sự hòa hợp và phát triển xã hội.
Usage
用于形容彼此关系疏远,长期不联系、不来往。
Được dùng để miêu tả hai bên có mối quan hệ xa cách và đã rất lâu không liên lạc.
Examples
-
两家世代为仇,老死不相往来。
liǎng jiā shìdài wèi chóu, lǎo sǐ bù xiāng wǎng lái.
Hai gia đình này là thù không đội trời chung và không còn liên lạc với nhau.
-
自从那次冲突后,他们就老死不相往来,再无联系。
zìcóng nà cì chōngtú hòu, tāmen jiù lǎo sǐ bù xiāng wǎng lái, zài wú liánxì。
Kể từ sau cuộc xung đột đó, họ không còn liên lạc với nhau nữa