刨根问底 páo gēn wèn dǐ Páo gēn wèn dǐ

Explanation

刨根问底是一个成语,意思是追究事情的底细,问个明白。它通常用于形容一个人对事情的好奇心强,或者对事情的认真负责的态度。

Páo gēn wèn dǐ là một thành ngữ tiếng Trung có nghĩa là điều tra kỹ lưỡng một vấn đề và hiểu rõ mọi thứ. Nó thường được sử dụng để mô tả sự tò mò mạnh mẽ của ai đó về một vấn đề nào đó hoặc thái độ nghiêm túc và trách nhiệm của họ đối với vấn đề đó.

Origin Story

在一个偏僻的小山村里,住着一位年过七旬的老中医,他医术高明,远近闻名。一天,一位年轻的医生慕名来到老中医家,想向他学习医术。老中医热情地接待了他,并向他讲述自己的从医经验。年轻医生对老中医的医术十分好奇,便刨根问底地向他询问各种医理知识和治病方法。老中医不厌其烦地一一解答,并向他传授一些独门秘方。年轻医生受益匪浅,深感老中医医术的精妙之处,并下定决心好好学习,继承和发扬老中医的医术。从此以后,他虚心学习,刻苦钻研,最终也成为了一位名医。

zài yīgè piānpì de xiǎoshān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi nián guò qīsún de lǎo zhōng yī, tā yīshù gāomíng, yuǎnjìn wénmíng. yī tiān, yī wèi nián qīng de yīshēng mùmíng lái dào lǎo zhōng yī jiā, xiǎng xiàng tā xuéxí yīshù. lǎo zhōng yī rèqíng de jiēdài le tā, bìng xiàng tā jiǎngshù zìjǐ de cóng yī jīngyàn. niánqīng yīshēng duì lǎo zhōng yī de yīshù shífēn hàoqí, biàn páo gēn wèndǐ de xiàng tā xúnwèn gè zhǒng yīlǐ zhīshì hé zhìbìng fāngfǎ. lǎo zhōng yī bù yàn qífán de yīyī jiědá, bìng xiàng tā chuánshòu yīxiē dúlún mìmìfāng. niánqīng yīshēng shòuyì fěiqiǎn, shēn gǎn lǎo zhōng yī yīshù de jīngmiào zhī chù, bìng xià dìng juéxīn hǎohǎo xuéxí, jìchéng hé fāyáng lǎo zhōng yī de yīshù. cóng cǐ yǐhòu, tā xūxīn xuéxí, kèkǔ zuānyán, zhōngyú yě chéngwéi le yī wèi míngyī.

Trong một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, sống một vị lương y y học cổ truyền Trung Hoa đã ngoài bảy mươi tuổi, nổi tiếng với tài năng y thuật siêu phàm. Một ngày nọ, một bác sĩ trẻ đến nhà vị lương y già để học hỏi y thuật. Vị lương y già đã tiếp đón anh ta nồng hậu và kể lại những kinh nghiệm trong quá trình hành nghề của mình. Bác sĩ trẻ rất tò mò về y thuật của vị lương y già, và anh ta đã đặt ra rất nhiều câu hỏi chi tiết về các lý thuyết y học và phương pháp điều trị khác nhau. Vị lương y già đã kiên nhẫn trả lời từng câu hỏi một và truyền lại cho anh ta một số bài thuốc bí truyền độc đáo. Bác sĩ trẻ đã học được rất nhiều điều, hiểu được chiều sâu y thuật của vị lương y già, và quyết tâm học tập chăm chỉ, kế thừa và phát huy y thuật của vị lương y già. Từ đó, anh ta đã khiêm tốn học hỏi, miệt mài nghiên cứu và cuối cùng đã trở thành một bác sĩ nổi tiếng.

Usage

刨根问底通常用于口语,形容对问题追根究底,探求真相。

páogēnwèndǐ tōngcháng yòng yú kǒuyǔ, xiángróng duì wèntí zhuīgēnjiūdǐ, tànqiú zhēnxiàng

Páo gēn wèn dǐ thường được sử dụng trong ngôn ngữ thông thường để mô tả ai đó điều tra kỹ lưỡng một vấn đề để tìm ra sự thật.

Examples

  • 他刨根问底地追问事情的真相。

    tā páo gēn wèndǐ de zhuīwèn shìqíng de zhēnxiàng

    Anh ấy đã điều tra kỹ lưỡng sự thật của vấn đề.

  • 我对这件事刨根问底,终于弄清了来龙去脉。

    wǒ duì zhè jiàn shì páo gēn wèndǐ, zhōngyú nòng qīng le láilóngmài

    Tôi đã tìm hiểu kỹ vấn đề này và cuối cùng cũng hiểu rõ ngọn ngành.