劳燕分飞 láo yàn fēn fēi chim và chim én lìa xa

Explanation

劳燕分飞,指伯劳鸟和燕子分别向东西方向飞去,比喻夫妻、情侣离别。

Sự bay về hai hướng khác nhau của chim và chim én, tượng trưng cho sự chia ly của các cặp tình nhân.

Origin Story

话说唐朝时期,有一对恋人,名叫李郎和赵女。两人情投意合,两小无猜,情比金坚。他们常常在柳树下私会,吟诗作对,诉说衷肠。然而,李郎家道中落,不得不远走他乡谋生。临别之际,两人依依惜别,泪如雨下,约定三年后在老地方相会。三年后,李郎衣锦还乡,却不见赵女身影。原来,赵女父亲为其另择佳婿,赵女被迫嫁人。李郎得知真相后,悲痛欲绝,独自一人来到柳树下,回忆往昔甜蜜,感叹劳燕分飞的无奈。从此,他发愤图强,建功立业,以告慰这段刻骨铭心的爱情。

huàshuō tángcháo shíqí, yǒu yī duì liànrén, míng jiào lǐ láng hé zhào nǚ. liǎngrén qíngtóuyìhé, liǎngxiǎowú cāi, qíngbǐjīnqiān. tāmen chángcháng zài liǔshù xià sī huì, yín shī zuò duì, sùshuō zhōngcháng. rán'ér, lǐ láng jiādào zhōngluò, bùdé bù yuǎnzǒu tāxiāng móushēng. lín bié zhī jì, liǎngrén yīyī xībìe, lèirúyǔxià, yuēdìng sān nián hòu zài lǎo dìfang xiāng huì. sān nián hòu, lǐ láng yījǐn huángxiāng, què bùjiàn zhào nǚ yǐngzi. yuánlái, zhào nǚ fùqīn wèi qí lìng zé jiā xù, zhào nǚ pòpò jià rén. lǐ láng dézhī zhēnxiàng hòu, bēitòng yùjué, dúzì yīrén lái dào liǔshù xià, huíyì wǎngxí tiánmì, gǎntàn láoyànfēnfēi de wú nài. cóngcǐ, tā fāfèn túqiáng, jiàngōng lìyè, yǐ gào wèi zhè duàn kègǔ míngxīn de àiqíng.

Truyền thuyết kể rằng vào thời nhà Đường, có một đôi tình nhân tên là Lý Lang và Triệu Nữ. Họ rất yêu nhau và thường gặp gỡ dưới gốc liễu, đọc thơ và chia sẻ tâm tư tình cảm. Tuy nhiên, gia đình Lý Lang sa cơ lỡ vận, buộc anh phải đi xa lập nghiệp. Khi chia tay, cả hai đã khóc rất nhiều và hẹn sẽ gặp lại nhau tại nơi cũ sau ba năm. Ba năm sau, Lý Lang trở về với nhiều chiến công, nhưng Triệu Nữ không còn ở đó. Hóa ra, cha của Triệu Nữ đã gả nàng cho một người đàn ông giàu có, và nàng đã bị ép buộc phải kết hôn. Biết được sự thật, Lý Lang đau khổ tột cùng, một mình đến dưới gốc liễu, hồi tưởng về quá khứ tươi đẹp và than thở về sự chia ly không thể tránh khỏi. Từ ngày đó, anh dốc lòng vào công việc và cuối cùng đã đạt được thành công vang dội.

Usage

通常用于形容恋人或夫妻离别的场景。

tōngcháng yòngyú xíngróng liànrén huò fūqī líbié de chǎngjǐng

Thành ngữ này thường được dùng để mô tả cảnh chia tay giữa các cặp tình nhân hoặc vợ chồng.

Examples

  • 秋风瑟瑟,劳燕分飞,令人不胜唏嘘。

    qiūfēngsèsè, láoyànfēnfēi, lìngrén bùshèngxīxū

    Gió thu se lạnh, và sự chia ly của các cặp tình nhân, thật là buồn.

  • 这对恋人最终劳燕分飞,令人惋惜。

    zhè duì liànrén zuìzhōng láoyànfēnfēi, lìngrén wǎnxī

    Cặp tình nhân này cuối cùng cũng chia tay, thật đáng tiếc.