匆匆忙忙 vội vã
Explanation
形容做事匆忙、没有条理。
Điều này mô tả ai đó làm việc gì đó một cách vội vàng và thiếu trật tự.
Origin Story
小明今天要参加一个重要的考试,他早晨起来后,匆匆忙忙地洗漱完毕,连早饭都没来得及吃,就背起书包跑出了家门。路上,他一边跑一边翻看着课本,生怕错过任何一个重要的知识点。到了考场门口,他发现自己竟然把准考证落在了家里!他急得像热锅上的蚂蚁,赶紧给妈妈打电话,请妈妈送过来。等妈妈把准考证送到考场后,小明已经错过了考试的开始时间了。虽然他最终完成了考试,但是因为紧张和匆忙,他的发挥并不理想。这件事让小明明白,做事不能总是匆匆忙忙,应该提前做好计划,才能从容应对各种情况。
Minh phải tham gia một kỳ thi quan trọng hôm nay. Sau khi thức dậy vào buổi sáng, anh ấy vội vàng tắm rửa, thậm chí không có thời gian ăn sáng, rồi chạy ra khỏi nhà đến trường. Trên đường đi, anh ấy liên tục xem sách vở, sợ bỏ lỡ bất kỳ điểm quan trọng nào. Khi đến cửa trường thi, anh ấy nhận ra mình đã quên giấy báo dự thi ở nhà! Anh ấy hoảng hốt và gọi điện cho mẹ để mẹ mang đến. Khi mẹ anh ấy mang giấy đến, Minh đã bỏ lỡ giờ bắt đầu kỳ thi. Mặc dù anh ấy đã làm bài thi, nhưng do lo lắng và vội vã, kết quả của anh ấy không tốt. Sự việc này đã dạy cho Minh rằng không phải lúc nào cũng nên vội vàng, mà cần lên kế hoạch trước để có thể xử lý mọi tình huống một cách bình tĩnh.
Usage
多用于形容动作迅速,也带有一定的不稳重感。
Thường được sử dụng để mô tả các hành động nhanh chóng, thường kèm theo một chút vụng về.
Examples
-
他匆匆忙忙地赶往机场,险些误了飞机。
tā cōng cōng máng máng de gǎn wǎng jī chǎng, xiǎn xiē wù le fēi jī
Anh ấy vội vã đến sân bay và suýt nữa thì lỡ chuyến bay.
-
会议开始了,大家匆匆忙忙地走进会议室。
huì yì kāi shǐ le, dà jiā cōng cōng máng máng de zǒu jìn huì yì shì
Cuộc họp bắt đầu và mọi người vội vã vào phòng họp.
-
他匆匆忙忙地吃了个早饭就出门上班了。
tā cōng cōng máng máng de chī le ge zǎo fàn jiù chū mén shàng bān le
Anh ấy ăn sáng vội vàng và đi làm.