急急忙忙 vội vã
Explanation
形容动作匆忙,行为仓促的样子。
Mô tả trạng thái vội vã và gấp gáp.
Origin Story
小明今天要参加重要的钢琴比赛,一大早便起床准备。他急急忙忙地穿好衣服,随便扒了几口早饭,又急急忙忙地收拾乐谱和琴谱,生怕迟到。赶到比赛场地时,他心跳加速,手心冒汗,紧张得几乎无法呼吸。他深吸一口气,告诉自己要沉着冷静,将之前练习的技巧充分发挥出来。虽然开始略显紧张,但他最终出色地完成了演奏,获得了评委们的一致好评。
Bé Minh hôm nay tham gia một cuộc thi piano quan trọng. Sáng sớm, cậu bé thức dậy chuẩn bị. Cậu vội vã mặc quần áo, ăn sáng qua loa, rồi vội vàng thu dọn bản nhạc và bản điểm, sợ bị trễ giờ. Khi đến địa điểm thi, tim cậu đập thình thịch, lòng bàn tay ra mồ hôi, cậu hồi hộp đến nỗi gần như không thở nổi. Cậu hít một hơi thật sâu, tự nhủ phải bình tĩnh và vận dụng hết những kỹ năng đã luyện tập. Dù có chút hồi hộp lúc đầu, cuối cùng cậu cũng hoàn thành xuất sắc phần trình diễn và nhận được lời khen ngợi nhất trí từ ban giám khảo.
Usage
用于描写匆忙、仓促的动作或状态,常用来形容人做事过于着急,缺乏计划性和条理性。
Được dùng để miêu tả hành động hoặc trạng thái vội vàng và gấp gáp, thường được dùng để miêu tả người quá lo lắng, thiếu kế hoạch và thiếu cách tiếp cận có hệ thống.
Examples
-
他急急忙忙地赶去了火车站,结果还是错过了火车。
tā jí jí máng máng de gǎn qù le huǒ chē zhàn, jié guǒ hái shì cuò guò le huǒ chē
Anh ấy vội vã đến ga tàu, nhưng vẫn bị lỡ chuyến tàu.
-
考试快开始了,同学们都急急忙忙地复习功课。
kǎo shì kuài kāishǐ le, tóng xué men dōu jí jí máng máng de fù xí gōng kè
Kỳ thi sắp bắt đầu, và các sinh viên đang vội vã ôn bài.
-
听说公司要裁员,大家都急急忙忙地找新的工作机会。
tīng shuō gōng sī yào cái yuán, dà jiā dōu jí jí máng máng de zhǎo xīn de gōng zuò jī huì
Nghe nói công ty sắp sa thải nhân viên, mọi người đều vội vã tìm kiếm cơ hội việc làm mới.