千人一面 qiānrén yīmiàn Ngàn mặt, một mặt

Explanation

形容众多人相貌、性格、行为等非常相似,缺乏个性。也用来比喻文艺作品千篇一律,缺乏创意。

Mô tả nhiều người có ngoại hình, tính cách và hành vi rất giống nhau, thiếu cá tính. Cũng được dùng để mô tả các tác phẩm văn học rất giống nhau và thiếu sự sáng tạo.

Origin Story

在一个遥远的国度,有一个技艺超群的画家,他擅长描绘人物肖像。国王为了展示国家的繁荣昌盛,委托他画一幅展现全国人民的巨幅画像。画家欣然接受,他走遍各地,观察人们的生活,试图捕捉每个人的独特之处。然而,他发现人们的生活方式、穿着打扮都惊人的相似,即使性格各异,面部表情也难以区分。最终,他完成了一幅巨幅画像,画中的人物虽然众多,却千人一面,难以辨认。国王看完后,不禁感叹:‘这幅画虽然气势恢宏,却无法体现我国民众的多姿多彩。’ 这幅画,成为了一个警示,提醒人们要重视个性的培养和发展,避免千人一面,缺乏创造力。

zài yīgè yáoyuǎn de guódù, yǒu yīgè jìyì chāoqún de huàjiā, tā shàncháng miáohuì rénwù xiàoxiàng. guówáng wèile zhǎnshì guójiā de fánróng chāngshèng, wěituō tā huà yī fú zhǎnxian quán guó rénmín de jùfú huàxiàng. huàjiā xīnrán jiēshòu, tā zǒu biàn gèdì, guānchá rénmen de shēnghuó, shìtú bǔzhuō měi gè rén de dúte zhī chù. rán'ér, tā fāxiàn rénmen de shēnghuó fāngshì, chuān zhuō dǎbàn dōu jīngrén de xiāngsì, jíshǐ xìnggé gèyì, miàn bù biǎoqíng yě nán yǐ qūfēn. zuìzhōng, tā wánchéng le yī fú jùfú huàxiàng, huà zhōng de rénwù suīrán zhòngduō, què qiānrén yīmiàn, nán yǐ biànrèn. guówáng kàn wán hòu, bù jīn gǎntàn: ‘zhè fú huà suīrán qìshì huīhóng, què wúfǎ tǐxiàn wǒ guómín zhòngduō de duōzī duōcǎi.’ zhè fú huà, chéngle yīgè jǐngshì, tíxǐng rénmen yào zhòngshì gèxìng de péiyǎng hé fāzhǎn, bìmiǎn qiānrén yīmiàn, quēfá chuàngzàolì

Ở một vùng đất xa xôi, có một họa sĩ tài năng chuyên vẽ chân dung. Vua giao cho ông ta vẽ một bức tranh lớn miêu tả người dân của vương quốc để thể hiện sự thịnh vượng của đất nước. Họa sĩ nhận lời, và đi khắp nơi để quan sát cuộc sống của mọi người, để ông có thể nắm bắt được những nét độc đáo của mỗi người. Tuy nhiên, ông nhận thấy rằng lối sống, quần áo, thậm chí cả nét mặt của mọi người đều giống nhau một cách đáng kinh ngạc, bất kể tính cách của họ khác nhau. Cuối cùng, ông hoàn thành một bức tranh lớn với vô số hình ảnh, nhưng tất cả chúng đều giống nhau, không thể phân biệt được. Sau khi xem bức tranh, nhà vua nói,

Usage

用于形容事物缺乏个性,千篇一律。常用于评论文学作品、艺术作品等。

yòng yú xíngróng shìwù quēfá gèxìng, qiānpian yīlǜ. cháng yòng yú pínglùn wénxué zuòpǐn, yìshù zuòpǐn děng

Được sử dụng để mô tả những thứ thiếu cá tính và đơn điệu. Thường được sử dụng để bình luận về các tác phẩm văn học và nghệ thuật.

Examples

  • 如今的网络小说,很多都是千人一面,缺乏创新。

    rújīn de wǎngluò xiǎoshuō, hěn duō dōu shì qiānrén yīmiàn, quēfá chuàngxīn

    Nhiều tiểu thuyết trực tuyến ngày nay đều giống nhau, thiếu sự đổi mới.

  • 这些电视剧千人一面,剧情老套,毫无新意。

    zhèxiē diànshìjù qiānrén yīmiàn, jùqíng lǎotào, háo wú xīnyì

    Những bộ phim truyền hình này đều giống nhau, cốt truyện cũ rích và không có gì mới mẻ..