口耳相传 truyền miệng
Explanation
指人们之间通过口头传播信息的方式,没有文字记录。
Chỉ cách mọi người trao đổi thông tin thông qua giao tiếp bằng lời nói mà không có ghi chép bằng văn bản.
Origin Story
很久以前,在一个偏远的小山村里,住着一位年迈的巫师。他掌握着许多神奇的古老知识,这些知识都不是写在书本上的,而是通过口耳相传的方式一代一代地传承下来。巫师一生都在守护着这些知识,他把它们当作珍贵的财富,小心翼翼地传授给他的弟子。他的弟子们也同样珍视这些知识,他们认真学习,努力掌握,然后又将这些知识传授给他们的下一代。就这样,这些神奇的古老知识在小山村里代代相传,从未间断。巫师去世后,他的弟子们仍然继续着他的事业,将这些宝贵的知识传承下去。他们的努力使得这些知识得以保存,并最终流传到更远的地方,为更多的人所知晓。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một pháp sư già. Ông ta sở hữu nhiều kiến thức cổ xưa kỳ diệu, không được viết trong sách mà được truyền lại từ đời này sang đời khác qua lời kể. Pháp sư dành cả đời mình để bảo vệ những kiến thức này, coi chúng như một kho báu quý giá, và cẩn thận dạy chúng cho các đệ tử của mình. Các đệ tử của ông cũng trân trọng những kiến thức này. Họ chăm chỉ học tập và làm chủ chúng, rồi lại truyền lại cho thế hệ tiếp theo. Bằng cách này, những kiến thức cổ xưa kỳ diệu này được truyền lại từ đời này sang đời khác ở ngôi làng vùng núi nhỏ bé đó, không bị gián đoạn. Sau khi pháp sư qua đời, các đệ tử của ông tiếp tục công việc của ông, truyền lại những kiến thức quý báu này. Nỗ lực của họ đã đảm bảo rằng những kiến thức này được bảo tồn và cuối cùng lan rộng đến những vùng xa hơn, được nhiều người biết đến hơn.
Usage
多用于描述信息传播的方式,强调口头传播的特点。
Thường được dùng để mô tả cách thức thông tin được lan truyền, nhấn mạnh đặc điểm của giao tiếp bằng lời nói.
Examples
-
这个故事是口耳相传下来的。
zhège gùshì shì kǒu'ěr xiāngchuán xiàlaide.
Câu chuyện này được truyền miệng từ đời này sang đời khác.
-
这个消息是通过口耳相传的方式传播开的。
zhège xiāoxi shì tōngguò kǒu'ěr xiāngchuán de fāngshì chuánbō kāide.
Tin tức này được lan truyền bằng lời nói.
-
古老的传说就这样一代一代地口耳相传。
gǔlǎo de chuán shuō jiù zhèyàng yīdài yīdài de kǒu'ěr xiāngchuán。
Những truyền thuyết cổ xưa được truyền miệng theo cách này