吃力不讨好 tốn công vô ích
Explanation
费力却得不到好结果,形容事情很棘手或方法不对头。
Cố gắng nhưng không thu được kết quả tốt; để mô tả điều gì đó khó khăn hoặc phương pháp sai.
Origin Story
从前,有个农夫,他的田地里长满了杂草。他想把杂草清理干净,于是就拿着锄头,一棵一棵地把杂草拔掉。他辛辛苦苦地干了一整天,却只清理了一小块地方,而且腰酸背痛,十分疲惫。第二天,他继续努力,可还是收效甚微。邻居看到他这样辛苦却得不到好结果,就建议他使用除草剂。农夫听了邻居的建议,立刻购买了除草剂,喷洒在杂草上。没过几天,杂草都枯死了,农夫轻松地完成了除草工作。这个故事告诉我们,有些事情虽然看起来简单,但如果方法不对,就会事倍功半,甚至吃力不讨好。
Ngày xửa ngày xưa, có một người nông dân có cánh đồng đầy cỏ dại. Anh ấy muốn làm sạch cỏ dại, vì vậy anh ấy đã lấy cuốc và bắt đầu nhổ từng cây một. Anh ấy đã làm việc chăm chỉ cả ngày, nhưng chỉ dọn sạch được một khu vực nhỏ, và lưng anh ấy đau và anh ấy rất mệt. Ngày hôm sau, anh ấy tiếp tục làm việc chăm chỉ, nhưng vẫn đạt được kết quả ít ỏi. Một người hàng xóm thấy anh ấy làm việc chăm chỉ như vậy mà không có kết quả tốt và đề nghị anh ấy sử dụng thuốc diệt cỏ. Người nông dân nghe theo lời khuyên của hàng xóm, ngay lập tức mua thuốc diệt cỏ và phun lên cỏ dại. Vài ngày sau, cỏ dại đã chết và người nông dân dễ dàng hoàn thành công việc làm cỏ. Câu chuyện này cho chúng ta biết rằng một số việc, mặc dù có vẻ đơn giản, nhưng nếu phương pháp sai, sẽ dẫn đến kết quả tồi tệ, hoặc thậm chí vô ích.
Usage
用于形容费力却得不到好结果的情况。
Được sử dụng để mô tả các tình huống mà một người nỗ lực rất nhiều nhưng không thu được kết quả tốt.
Examples
-
他为了这件事费尽心力,结果却吃力不讨好,真是让人惋惜。
tā wèile zhè jiàn shì fèi jìn xīnlì, jiéguǒ què chī lì bù tǎo hǎo, zhēnshi ràng rén wǎnxī。
Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều cho việc này, nhưng cuối cùng thì vô ích và anh ấy không nhận được bất kỳ lời cảm ơn nào. Thật đáng tiếc.
-
做好事不求回报,但也不能总是吃力不讨好。
zuò hǎoshì bù qiú huí bào, dàn yě bù néng zǒngshì chī lì bù tǎo hǎo。
Làm việc tốt mà không mong đợi phần thưởng thì tốt, nhưng đừng luôn làm việc mà không có kết quả gì cả.
-
不要总做一些吃力不讨好的事情。
bù yào zǒng zuò yīxiē chī lì bù tǎo hǎo de shìqíng。
Đừng lúc nào cũng làm những việc vô ích.