含笑九原 Mỉm cười nơi chín suối
Explanation
九原:指墓地。在九泉之下满含笑容。指死后也感到心安,没什么牵挂。
Chín nguồn: ám chỉ nơi chôn cất. Nụ cười ở thế giới bên kia. Ám chỉ một người tìm thấy sự bình an nội tâm sau khi chết và không có lo lắng.
Origin Story
汉朝名将卫青,一生戎马倥偬,为汉朝立下赫赫战功,保卫了国家的安全,深受百姓爱戴。晚年,他身患重病,知道自己命不久矣。然而,他并没有因此而感到沮丧,反而平静地回顾自己的一生。他想起自己保家卫国,浴血奋战的场景,想起百姓们感激的眼神,想起皇帝的嘉奖,内心充满了自豪和满足。临终前,他微笑着对家人说:“我此生无憾,可以含笑九原了。”卫青的含笑九原,不仅是他个人人生价值的体现,更体现了一种忠君报国的精神,他为后世留下了宝贵的精神财富。
Vị tướng nổi tiếng của nhà Hán, Ngụy Thanh, đã dành cả cuộc đời mình trên chiến trường và lập nên những chiến công hiển hách cho nhà Hán, bảo vệ an ninh đất nước và được nhân dân vô cùng yêu mến. Về già, ông mắc bệnh nặng và biết rằng thời gian của mình không còn nhiều. Tuy nhiên, ông không hề nản chí, mà lại bình tĩnh nhìn lại cuộc đời mình. Ông nhớ lại những trận đánh bảo vệ đất nước, ánh mắt biết ơn của dân chúng và những phần thưởng của hoàng đế, lòng ông tràn đầy tự hào và mãn nguyện. Trước khi qua đời, ông mỉm cười với gia đình và nói: “Ta không hối tiếc gì trong cuộc đời mình, ta có thể ra đi thanh thản.” Cái chết an lành của Ngụy Thanh không chỉ phản ánh giá trị cuộc sống cá nhân của ông, mà còn là sự thể hiện tinh thần trung thành và tận tụy với đất nước. Ông đã để lại một di sản tinh thần quý báu cho các thế hệ mai sau.
Usage
形容人死后感到心安理得,没有遗憾。
Miêu tả sự bình an trong tâm hồn của một người sau khi chết và được giải thoát khỏi bất kỳ sự hối tiếc nào.
Examples
-
他一生光明磊落,为国为民鞠躬尽瘁,死而无憾,可谓含笑九原。
tā yīshēng guāngmíng lěiluò, wèiguó wèimín jūgōng jìncuì, sǐ'ér wúhàn, kěwèi hánxiào jiǔyuán
Ông ấy sống cả đời trong sạch, tận tụy với đất nước và nhân dân, chết mà không hối tiếc. Có thể nói ông ấy đã ra đi với nụ cười.
-
老英雄虽已逝世,但他的功绩将永远铭记于心,他可以含笑九原了。
lǎo yīngxióng suī yǐ shìshì, dàn tā de gōngjì jiāng yǒngyuǎn míngjì yú xīn, tā kěyǐ hánxiào jiǔyuán le
Mặc dù vị anh hùng già đã qua đời, nhưng công lao của ông sẽ được ghi nhớ mãi mãi. Ông ấy có thể an nghỉ rồi