和平共处 Hépíng gòng chǔ cùng tồn tại hòa bình

Explanation

和平共处是指国家之间互不干涉内政,和平相处,不发生军事冲突,友好合作。

Sự sống chung hòa bình đề cập đến các quốc gia không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, chung sống hòa bình, không tham gia vào các cuộc xung đột quân sự và hợp tác thân thiện.

Origin Story

在古老的丝绸之路上,东西方文明交汇,曾经历过战争与冲突,但更多的是和平共处与交流。商队穿越沙漠和戈壁,将中国的丝绸、瓷器运往西方,换取西方珍贵的香料和马匹。沿途各国,尽管文化习俗各异,却都遵循着和平共处的原则,互通有无,共同繁荣。即使偶尔发生摩擦,也都能通过和平谈判解决。丝绸之路的繁盛,正是和平共处带来繁荣的最好证明。和平共处,不只是国家间的原则,更是文明间交流合作的基石,它让世界变得更加丰富多彩。

zài gǔlǎo de sīchóu zhī lù shàng, dōngxīfāng wénmíng jiāohuì, céng jīng lìguò zhànzhēng yǔ chōngtū, dàn gèng duō de shì hépíng gòng chǔ yǔ jiāoliú. shāngduì chuānyuè shāmò hé gōbì, jiāng zhōngguó de sīchóu cíqì yùnwǎng xīfāng, huànqǔ xīfāng zhēnguì de xiāngliào hé mǎpǐ. yántú gèguó, jǐnguǎn wénhuà xísú gèyì, què dōu zūnxúnzhe hépíng gòng chǔ de yuánzé, hùtōng yǒuwú, gòngtóng fánróng. jíshǐ ǒu'ěr fāshēng mócā, yě dōu néng tōngguò hépíng tánpán jiějué. sīchóu zhī lù de fán shèng, zhèngshì hépíng gòng chǔ dài lái fánróng de zuì hǎo zhèngmíng. hépíng gòng chǔ, bù zhǐshì guójiā jiān de yuánzé, ér gèng shì wénmíng jiān jiāoliú hézuò de jīshí, tā ràng shìjiè biàn de gèngjiā fēngfù duōcǎi.

Trên Con đường Tơ lụa cổ đại, các nền văn minh phương Đông và phương Tây giao thoa, trải qua cả chiến tranh và xung đột, nhưng thường xuyên hơn là sự cùng tồn tại hòa bình và trao đổi. Các đoàn lữ hành băng qua sa mạc và Gobi, vận chuyển lụa và đồ sứ Trung Quốc đến phương Tây, đổi lại nhận được các loại gia vị quý giá và ngựa từ phương Tây. Trên suốt hành trình, các quốc gia, dù có phong tục tập quán văn hóa khác nhau, đều tuân theo nguyên tắc cùng tồn tại hòa bình, trao đổi hàng hóa và cùng nhau thịnh vượng. Ngay cả những mâu thuẫn thỉnh thoảng xảy ra cũng được giải quyết thông qua đàm phán hòa bình. Sự thịnh vượng của Con đường Tơ lụa là minh chứng rõ ràng nhất cho sự thịnh vượng do sự cùng tồn tại hòa bình mang lại. Sự cùng tồn tại hòa bình không chỉ là một nguyên tắc giữa các quốc gia, mà còn là nền tảng cho sự trao đổi và hợp tác giữa các nền văn minh, làm cho thế giới trở nên phong phú và sống động hơn.

Usage

和平共处多用于国际关系和国家外交层面,形容国家之间互不干涉内政,和平相处,不发生军事冲突的局面。

hépíng gòng chǔ duō yòng yú guójì guānxi hé guójiā wàijiāo céngmiàn, xíngróng guójiā zhījiān hù bù gānshè nèizhèng, hépíng xiāngchǔ, bù fāshēng jūnshì chōngtū de júmiàn.

Sự sống chung hòa bình chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh quan hệ quốc tế và ngoại giao quốc gia để mô tả tình huống mà các quốc gia không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, chung sống hòa bình và không tham gia vào các cuộc xung đột quân sự.

Examples

  • 中国坚持和平共处五项原则,致力于维护世界和平。

    zhōngguó jiānchí hépíng gòng chǔ wǔ xiàng yuánzé, zhìlì yú wéihù shìjiè hépíng.

    Trung Quốc tuân thủ Năm nguyên tắc sống chung hòa bình và cam kết duy trì hòa bình thế giới.

  • 国际社会应加强合作,共同维护和平共处。

    guójì shèhuì yīng jiāqiáng hézuò, gòngtóng wéihù hépíng gòng chǔ.

    Cộng đồng quốc tế nên tăng cường hợp tác để cùng nhau duy trì sự sống chung hòa bình.

  • 和平共处是国家间交往的重要原则。

    hépíng gòng chǔ shì guójiā jiān jiāowǎng de zhòngyào yuánzé

    Sự sống chung hòa bình là một nguyên tắc quan trọng trong quan hệ giữa các quốc gia.