喜笑颜开 cười tươi rói
Explanation
形容非常高兴,脸上洋溢着笑容。
Miêu tả người rất vui vẻ và khuôn mặt rạng rỡ niềm vui.
Origin Story
很久以前,在一个小山村里,住着一位勤劳善良的农民老张。他辛辛苦苦耕耘了一年,盼望着秋收的到来。终于,秋天到了,金灿灿的稻子成熟了,沉甸甸的麦穗压弯了枝杆。老张看着这丰收的景象,心里乐开了花,脸上露出了灿烂的笑容,喜笑颜开,连皱纹都舒展开了。他邀请村里所有的人来一起庆祝丰收,大家载歌载舞,好不热闹。老张看着周围欢笑的人们,心里比吃了蜜还甜。他明白,这不仅仅是他一个人的丰收,也是整个村庄的喜悦。从那以后,每当想起那金秋的丰收,老张总是喜笑颜开。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một người nông dân chăm chỉ và tốt bụng tên là Lão Trương. Ông ấy đã làm việc không biết mệt mỏi suốt cả năm trời, mong chờ đến mùa thu hoạch. Cuối cùng, mùa thu cũng đến, những cây lúa vàng óng đã chín, những bông lúa nặng trĩu làm cúi gập thân cây. Lão Trương nhìn thấy cảnh mùa màng bội thu và lòng ông tràn đầy niềm vui, khuôn mặt rạng rỡ nụ cười. Ông ấy mời tất cả mọi người trong làng đến cùng nhau ăn mừng mùa thu hoạch, và mọi người cùng nhau hát hò và nhảy múa vui vẻ. Lão Trương nhìn những người xung quanh đang cười đùa và ông ấy cảm thấy hạnh phúc hơn bao giờ hết. Ông ấy hiểu rằng đây không chỉ là mùa màng bội thu của riêng ông, mà còn là niềm vui của cả làng. Từ ngày đó trở đi, mỗi khi nhớ về mùa thu hoạch bội thu trong mùa thu vàng óng, Lão Trương luôn nở nụ cười tươi rói.
Usage
用于描写人因高兴而面带笑容的样子。
Được sử dụng để mô tả vẻ mặt hạnh phúc và tươi cười của một người.
Examples
-
听到这个好消息,他喜笑颜开。
ting dao zhe ge hao xiaoxi, ta xǐ xiào yán kāi
Anh ấy vui mừng khôn xiết khi nghe tin vui đó.
-
孩子们收到礼物,个个喜笑颜开。
hái zi men shōu dào lǐwù, gè gè xǐ xiào yán kāi
Bọn trẻ đều cười tươi rói khi nhận được quà.
-
看到丰收的景象,农民伯伯喜笑颜开。
kàn dào fēngshōu de jǐng xiàng, nóngmín bó bo xǐ xiào yán kāi
Các bác nông dân vui mừng khôn xiết khi nhìn thấy cảnh mùa màng bội thu.