塞翁失马 Ông lão biên giới mất ngựa
Explanation
比喻一时虽然受到损失,也许反而因此能得到好处。也指坏事在一定条件下可变为好事。
Điều này có nghĩa là một mất mát có thể trở thành một lợi ích, và bất hạnh có thể biến thành may mắn trong một số hoàn cảnh.
Origin Story
从前,靠近边塞住着一个老人,他家丢失了一匹马,邻居们都来安慰他,老人却说:"这未必不是一件好事。"几个月后,那匹马竟然带回几匹骏马回来。大家都很替他高兴。不料,老人的儿子骑马时摔断了腿。邻居们又来安慰他,老人还是说:"这未必不是一件好事。"不久,邻国发生战争,许多壮丁都被征走了,只有老人的儿子因为腿瘸而免于征战,保全了性命。
Ngày xửa ngày xưa, có một ông lão sống gần biên giới. Con ngựa của ông bị mất và chạy vào thảo nguyên. Hàng xóm đến an ủi ông, nhưng ông lão nói: “Điều này chưa chắc đã là điều xấu.” Vài tháng sau, con ngựa trở lại với một vài con ngựa khỏe mạnh. Mọi người đều chúc mừng ông. Nhưng rồi, con trai ông bị gãy chân khi cưỡi ngựa. Hàng xóm lại đến an ủi ông, nhưng ông lão vẫn nói: “Điều này chưa chắc đã là điều xấu.” Ngay sau đó, chiến tranh nổ ra. Nhiều thanh niên bị trưng dụng. Chỉ có con trai ông lão, vì bị gãy chân, nên được miễn nghĩa vụ quân sự.
Usage
用于安慰人,或比喻祸福相倚,难以预料。
Được sử dụng để an ủi ai đó, hoặc để minh họa sự phụ thuộc lẫn nhau giữa may mắn và bất hạnh, điều khó có thể dự đoán.
Examples
-
塞翁失马,焉知非福。
sài wēng shī mǎ, yān zhī fēi fú
Phước trong họa.
-
这件事虽然看起来是坏事,但说不定会带来意想不到的好处,塞翁失马,焉知非福!
zhè jiàn shì qíng suīrán kàn qǐlái shì huài shì, dàn shuo bù dìng huì dài lái yì xiǎng bù dào de hǎo chu, sài wēng shī mǎ, yān zhī fēi fú
Điều này có vẻ như là tin xấu, nhưng nó có thể mang lại lợi ích bất ngờ, ai mà biết được?