因祸得福 Hóa họa thành phúc
Explanation
指坏事变好事,祸事转化为福事。
Chỉ sự việc xấu biến thành tốt, tai họa biến thành may mắn.
Origin Story
从前,塞外住着一位老翁,他家有一匹骏马,不料有一天这匹马竟跑丢了。邻居们纷纷前来安慰,老翁却说:"这未必是坏事。"果然,过了几天,这匹马竟带回几匹健壮的野马。这下,全家人都高兴极了。可没过多久,老翁的独子骑马时不慎摔伤了腿。邻居们又来探望,老翁依然笑着说:"这也不一定是坏事。"大家觉得他真是乐观。后来,果然如老翁所料,一场战争爆发了,村里许多青壮年都被征兵入伍,他的儿子因腿伤而免于征战,得以保全性命。最终,老翁因祸得福,保全了家人。
Ngày xửa ngày xưa, có một ông lão sống ở biên giới. Ông có một con ngựa tốt, nhưng một ngày nọ, con ngựa chạy mất. Hàng xóm đến an ủi ông, nhưng ông lão nói: “Điều này chưa chắc đã là điều xấu.” Quả thực, vài ngày sau, con ngựa trở về với một vài con ngựa hoang dã khỏe mạnh. Cả gia đình vô cùng vui mừng. Nhưng không lâu sau, con trai duy nhất của ông lão bị thương khi cưỡi ngựa. Hàng xóm lại đến thăm, và ông lão vẫn cười và nói: “Điều này cũng chưa chắc đã là điều xấu.” Mọi người đều nghĩ ông ấy rất lạc quan. Sau đó, đúng như ông lão đã dự đoán, chiến tranh nổ ra. Nhiều thanh niên trong làng bị đưa đi lính, nhưng con trai ông được cứu khỏi chiến tranh vì vết thương, và sống sót. Cuối cùng, ông lão đã hóa họa thành phúc và cứu được gia đình mình.
Usage
常用作谓语、宾语、定语;形容坏事变好事。
Thường được dùng làm vị ngữ, tân ngữ và định ngữ; mô tả cách một điều xấu biến thành điều tốt.
Examples
-
他虽然遭遇了挫折,但却因祸得福,最终获得了成功。
tā suīrán zāoyù le cuòzhé, dàn què yīnhuòdéfú, zuìzhōng huòdéle chénggōng。
Mặc dù anh ấy đã gặp phải những thất bại, nhưng anh ấy đã may mắn và cuối cùng đã thành công.
-
这次意外虽然让我们损失惨重,但我们也因祸得福,发现了新的商机。
zhè cì yìwài suīrán ràng wǒmen sǔnshī cǎnzhòng, dàn wǒmen yě yīnhuòdéfú, fāxiàn le xīn de shāngjī。
Mặc dù tai nạn này đã gây ra thiệt hại nặng nề cho chúng ta, nhưng chúng ta cũng đã được lợi khi phát hiện ra những cơ hội kinh doanh mới.