头晕目眩 chóng mặt và choáng váng
Explanation
形容头昏眼花,感到天旋地转。
Mô tả cảm giác chóng mặt và choáng váng, như thể thế giới đang quay cuồng.
Origin Story
老中医李时珍年轻时,为了编写《本草纲目》,跋山涉水,采集各种药材。有一次,他在深山里迷了路,走了好几天,又饿又渴,加上过度劳累,他感到头晕目眩,几乎站都站不稳。他扶着一棵大树,闭上眼睛休息了一会儿,突然闻到一股清香,他循着香味找到了一个山洞,洞里长满了各种各样的草药,他采摘了一些草药,熬了一碗药喝下去,很快就恢复了体力,继续他的药材采集之旅。
Khi Li Thời Chân, một vị lương y Trung Quốc kỳ cựu, còn trẻ, ông đã đi khắp núi non sông nước để thu thập các loại thảo dược khác nhau để viết bộ sách Bản Thảo Cương Mục. Có lần, ông bị lạc trong rừng sâu và đi bộ nhiều ngày. Ông đói khát và vì kiệt sức quá độ, ông cảm thấy chóng mặt và choáng váng đến mức gần như không thể đứng vững. Ông dựa vào một cây cổ thụ, nhắm mắt nghỉ ngơi một lát, và bất ngờ ngửi thấy một mùi thơm. Ông theo mùi thơm ấy và tìm thấy một hang động, bên trong mọc đầy các loại thảo dược. Ông hái một số thảo dược, sắc một bát thuốc uống, và nhanh chóng lấy lại sức lực, tiếp tục cuộc hành trình thu thập thảo dược của mình.
Usage
用于描写头昏眼花,身体不适的状态。
Được dùng để mô tả trạng thái chóng mặt và khó chịu.
Examples
-
他最近感到头晕目眩,可能是生病了。
tā zuìjìn gǎndào tóuyūn mùxuàn, kěnéng shì shēngbìng le.
Gần đây anh ấy cảm thấy chóng mặt và choáng váng, có lẽ anh ấy bị bệnh.
-
连续加班,他感到头晕目眩,疲惫不堪。
liánxù jiābān, tā gǎndào tóuyūn mùxuàn, píbèi bùkān.
Sau khi làm thêm giờ liên tục, anh ấy cảm thấy chóng mặt và choáng váng, kiệt sức