好说歹说 hǎo shuō dǎi shuō nài nỉ hết lời

Explanation

指用尽各种方法劝说。

Có nghĩa là sử dụng mọi cách để thuyết phục ai đó.

Origin Story

从前,在一个小山村里,住着一位老农和他的儿子。儿子从小顽劣,不爱学习,整天游手好闲。老农为此操碎了心,他尝试过各种方法教育儿子,但都收效甚微。有一天,儿子又惹祸了,村里人纷纷指责,老农急得团团转。他拉着儿子的手,好说歹说,给他讲道理,讲做人的道理,讲为人处世,讲述古往今来为了天下苍生而鞠躬尽瘁死而后已的英雄豪杰的故事,讲述那些有益于国家和人民的故事,讲述那些为了国家、人民、民族抛头颅洒热血的故事,告诉儿子一个人的责任,一个人的担当。他一遍遍地重复,直到儿子眼圈泛红,泪流满面。最终,儿子被父亲的真情实感打动,痛哭流涕地承认了自己的错误,并保证以后会改过自新。老农欣慰地笑了,他明白,好说歹说,要用心去说,才能真正打动人心。

cóng qián, zài yīgè xiǎo shāncūn lǐ, zhù zhe yī wèi lǎo nóng hé tā de érzi. érzi cóng xiǎo wánliè, bù ài xuéxí, zhěng tiān yóushǒu xiánxián. lǎo nóng wèi cǐ cāosuì le xīn, tā chángshì guò gè zhǒng fāngfǎ jiàoyù érzi, dàn dōu shōuxiào shèn wēi. yǒu yī tiān, érzi yòu rěhuò le, cūn lǐ rén fēnfēn zhǐzé, lǎo nóng jí de tuántúan zhuǎn. tā lā zhe érzi de shǒu, hǎo shuō dǎi shuō, gěi tā jiǎng dàolǐ, jiǎng zuò rén de dàolǐ, jiǎng wéirén chǔshì, jiǎngshù gǔ wǎng lái wèile tiānxià chāngshēng ér jūgōng jùcuì sǐ ér hòu yǐ de yīngxióng háojié de gùshì, jiǎngshù nàxiē yǒuyì yú guójiā hé rénmín de gùshì, jiǎngshù nàxiē wèile guójiā、rénmín、mínzú pāo tóulú sǎ xuè ròu de gùshì, gàosù érzi yīgè rén de zérèn, yīgè rén de dāndāng. tā yībiànbian de chóngfù, zhídào érzi yǎnquān fànhóng, lèiliú mǎnmiàn. zuìzhōng, érzi bèi fùqīn de zhēnqíng shí gǎn dǎdòng, tòng kū liùtì de chéngrèn le zìjǐ de cuòwù, bìng bǎozhèng yǐhòu huì gǎiguò zìxīn. lǎo nóng xīnwèi de xiào le, tā míngbái, hǎo shuō dǎi shuō, yào yòngxīn qù shuō, cái néng zhēnzhèng dǎdòng rénxīn

Ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một ông lão nông dân và con trai ông. Con trai ông từ nhỏ đã rất nghịch ngợm, không thích học hành, cả ngày chỉ lười biếng. Ông lão rất lo lắng, đã thử nhiều cách dạy dỗ con nhưng đều không hiệu quả. Một ngày nọ, con trai ông lại gây chuyện, dân làng chỉ trích cậu bé. Ông lão rất buồn phiền. Ông nắm tay con trai, nói chuyện với cậu bé một cách chân thành, giải thích về lẽ phải, ý nghĩa cuộc sống, cách cư xử đúng đắn và kể những câu chuyện về các anh hùng đã cống hiến cả đời mình cho nhân dân. Ông lặp đi lặp lại nhiều lần, cho đến khi mắt con trai ông đỏ hoe và nước mắt chảy xuống. Cuối cùng, cậu bé xúc động trước tấm lòng chân thành của cha mình, nhận lỗi và hứa sẽ thay đổi. Ông lão mỉm cười nhẹ nhõm. Ông hiểu rằng để thuyết phục ai đó, phải nói bằng cả tấm lòng.

Usage

形容用各种方法劝说。

xiáoróng yòng gè zhǒng fāngfǎ quàn shuō

Được dùng để miêu tả việc thuyết phục ai đó bằng nhiều cách khác nhau.

Examples

  • 邻居家的孩子淘气得很,他父母好说歹说才把他劝住。

    línjū jiā de háizi táoqì de hěn, tā fùmǔ hǎo shuō dǎi shuō cái bǎ tā quàn zhù

    Đứa trẻ nhà hàng xóm rất nghịch ngợm, bố mẹ nó phải nài nỉ mãi mới chịu nghe lời.

  • 这件事我已经好说歹说了,他就是不肯答应。

    zhè jiàn shì wǒ yǐjīng hǎo shuō dǎi shuō le, tā jiùshì bùkěn dāyìng

    Tôi đã thuyết phục anh ta nhiều lần rồi, nhưng anh ta vẫn không chịu đồng ý.